CLOSER TO GOD - dịch sang Tiếng việt

['kləʊsər tə gɒd]
['kləʊsər tə gɒd]
đến gần với chúa
closer to god
near to god
closer to the lord
gần gũi với chúa
close to god
closer to the lord
closeness to god
with this closeness to the lord
gần hơn với chúa
closer to god
gần thiên chúa
near to god
gần gũi hơn với thiên chúa
closer to god
closer to the lord
đến gần hơn với thiên chúa
closer to god
đến gần đức chúa trời
near to god
close to god
approach god
gần hơn với thượng đế
closer to god
gần gũi hơn với thượng đế
gần gũi hơn với đức chúa trời

Ví dụ về việc sử dụng Closer to god trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bringing people closer to God.”.
Mang con người đến gần Thượng Đế hơn".
We cannot get any closer to God than we already are.
Và chúng ta không thể tới gần Chúa hơn nơi ta đứng được nữa.
Are you getting closer to God or not?
Bạn có gần Chúa hay xa Chúa?.
They're closer to God than we are.
Được gần Chúa hơn chúng ta.
Does it make you feel closer to God or more distant?
Chị cảm thấy được gần Chúa hay xa Chúa hơn?
Do these manifestations draw us closer to God, or farther away?
Những biến chuyển này có đang dẫn tôi đến gần Chúa hơn hay xa Ngài hơn?
The saint, the person closer to God than anyone else, committing suicide!
Vị thánh, một người được ở gần Chúa hơn ai cả, đã tự sát!
Are we getting closer to God and to His people?
Giúp chúng ta đến gần hơn với Đức Chúa Trời và người khác?
In my opinion, they are closer to God than any of us.
Lúc này, họ gần Chúa hơn chúng ta.
The closer to God we will be.
Ta càng gần gũi Chúa là.
You're never closer to God than when you have got troubles.
Chúng ta không bao giờ gần Chúa hơn khi chúng ta gặp rắc rối, khó khăn.
The higher the hair, the closer to god.”.
Tóc càng cao, càng gần Thượng đế hơn.”.
And we can't get much closer to God than where we are.
Và chúng ta không thể tới gần Chúa hơn nơi ta đứng được nữa.
Are you getting closer to God or not?
Quý vị đang gần với Chúa hay đang xa cách Ngài?
Today I invite you to draw still closer to God through prayer.
Bữa nay, Mẹ mời gọi các con tới gần Thiên Chúa hơn nhờ sự cầu nguyện.
My problems can bring me closer to God or drive me away from Him.
Nó có thể đưa tôi gần Chúa hơn hay đẩy tôi xa Chúa hơn.
You are closer to God right now than many of us.
Lúc này, họ gần Chúa hơn chúng ta.
They're closer to God than we are.
Lúc này, họ gần Chúa hơn chúng ta.
It's gonna sound absurd, but… I feel as if I'm closer to God.
Tôi thấy như mình gần với Chúa hơn. Nghe thì vô lý nhưng.
When we are drawn closer to God, we are transformed.
Đến Gần Thiên Chúa, Chúng Ta Sẽ Được Biến Đổi.
Kết quả: 267, Thời gian: 0.0747

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt