CLOSER TO NATURE - dịch sang Tiếng việt

['kləʊsər tə 'neitʃər]
['kləʊsər tə 'neitʃər]
gần gũi với thiên nhiên
close to nature
closeness to nature
proximity to nature
to get closer to nature
close to natural
đến gần với thiên nhiên
closer to nature
gần với tự nhiên
close to nature
close to natural
gần hơn với thiên nhiên
close to nature

Ví dụ về việc sử dụng Closer to nature trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Now it's done from a position of living closer to nature, and knowing what you're eating.”.
Nay, chúng ta ăn dựa trên quan điểm cần sống gần gũi với tự nhiên hơn, và biết rõ ta ăn cái gì.".
Again, bringing the homeowners closer to nature and the essence of Shambhala.
Một lần nữa, đưa chủ nhà gần gũi hơn với thiên nhiên và bản chất của Shambhala.
If you want to sleep closer to nature, try the natural igloo carved by the frozen waters of Sweden's strongest waterfall, Tännforsen.
Nếu bạn muốn ngủ gần gũi hơn với thiên nhiên, hãy thử những lều tuyết tự nhiên khắc bởi những vùng biển đông lạnh của thác nước mạnh nhất ở Thụy Điển, Tännforsen.
Eco tours: Get closer to nature and spend some time with the flora and fauna.
Tour du lịch sinh thái: Đến gần hơn với thiên nhiên và dành thời gian với hệ thực vật và động vật.
I basically do not use litter, I want to be closer to nature, to feel its naturalness.
Tôi về cơ bản không sử dụng rác, tôi muốn được gần gũi hơn với thiên nhiên, để cảm thấy sự tự nhiên của nó.
Beautiful gardens are now a trend in the design of houses worldwide to bring everyday life closer to nature.
Sân vườn đẹp hiện nay đang là xu hướng làm mưa làm gió trong thiết kế nhà ở trên toàn thế giới nhằm đưa cuộc sống hàng ngày đến gần hơn với thiên nhiên.
A one-day trip to Narita and Sakura is bound to take a visitor deep into Japanese ancient culture and closer to nature.
Chuyến đi trong ngày đến Narita và Sakura mang du khách đến với văn hóa cổ đại Nhật Bản và đến gần thiên nhiên hơn.
making people in it feel even closer to nature.
làm cho khách hàng cảm thấy gần gũi hơn với thiên nhiên.
So I wanted to create a structure that brings people closer to nature.”.
Vì thế tôi muốn tạo một kiến trúc có thể đem con người gần với thiên nhiên hơn”.
Weekends at the hotel gives you a feeling of peace, closer to nature northwestern mountains.
Những ngày nghỉ ở khách sạn sẽ mang lại cho quý khách cảm giác thanh bình, gần gũi hơn với thiên nhiên núi rừng Tây Bắc.
It should be kept in mind that by using these products, we are getting one step closer to nature.
Phải nhìn nhận rằng khi sử dụng những vật liệu truyền thống chúng ta đã tiến gần hơn vào tự nhiên.
the major feature of the building is its transparency which brings the inmates closer to nature.
tính minh bạch giúp người ở gần gũi hơn với thiên nhiên.
This design makes anyone in the mansion also feel closer to nature and not stifling.
Thiết kể này làm cho bất cứ ai ở trong dinh thự cũng có cảm giác gần gụi với thiên nhiên và không chút ngột ngạt.
Not only this Zen garden makes the interior to be closer to nature.
Không chỉ vườn này Zen làm cho nội thất được gần gũi hơn với thiên nhiên.
So I wanted to create a structure that brings people closer to nature.”.
Vậy nên tôi muốn tạo nên một công trình giúp mọi người gần với thiên nhiên hơn”.
so you can be closer to nature.
bạn có thể gần gũi hơn với thiên nhiên.
bringing children closer to nature.
mang trẻ em đến gần thiên nhiên hơn.
alternately among the blocks, creating a friendly atmosphere for trainees and bringing them closer to nature.
tạo một môi trường thân thiện cho học viên và đưa họ tới gần hơn với thiên nhiên.
Designate a sacred space on the monastery grounds that brings you closer to nature.
Thiết kế một không gian linh thiêng trên sân Tu viện nơi giúp mang bạn đến gần hơn với thiên nhiên.
Tented Camp Hotels- For a Different Kind Of Vacation, Closer To Nature.
Tented Camp Khách sạn- Cho một loại khác nhau của kỳ nghỉ, gần gũi hơn với thiên nhiên.
Kết quả: 94, Thời gian: 0.0539

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt