CLOSER TO DEATH - dịch sang Tiếng việt

['kləʊsər tə deθ]
['kləʊsər tə deθ]
gần đến cái chết
closer to death

Ví dụ về việc sử dụng Closer to death trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
each step we take brings us closer to death.
mỗi bước đi đưa chúng ta đến gần cái chết.
each day had escorted his sister one step closer to death.
cậu đã dẫn dắt em gái mình đến gần cái chết hơn.
Lorca called Neruda,“'a poet closer to death than to philosophy, closer to pain than to insight, closer to blood than to ink.”.
Lorca viết về ông:“ Pablo Néruda là nhà thơ gần với cái chết hơn là triết học, gần với đau khổ hơn là tri thức, gần với máu hơn là mực”.
Aging may bring people closer to death, but it also brings them closer to accepting it as a reality.
Sự già đi mang người ta đến gần hơn với cái chết nhưng cũng mang người ta đến gần hơn sự chấp nhận thực tế này.
As the person gets closer to death, it will become harder and harder to breathe.
Khi một người tiến gần hơn tới cái chết, họ sẽ thở khó khăn hơn..
While Jesus is drawing ever closer to death, there is nothing but darkness that covers“the whole land”.
Khi Chúa Giêsu gần cái chết hơn bao giờ hết, chỉ có bóng tối đang bao trùm“ khắp mặt đất.”.
But a yet unpublished study suggests that, as people get closer to death, there is an increase in the body's stress chemicals.
Nhưng một nghiên cứu chưa được công bố cho thấy rằng, khi mọi người đến gần với cái chết, có sự gia tăng các hóa chất gây căng thẳng của cơ thể.
While for us the passing of each second brings our bodies closer to death… for our clients it brings them closer to life.
Khi đối với ta mỗi giây cái chết đến gần với các thân chủ chúng tôi mỗi giây khiến họ đến gần hơn sự sống.
You're not getting older you're just a little closer to death.
Cậu không hề già đi đâu mà chỉ là nhích gần tới cái chết một tí thôi!
his eyes were full of despair and fear, as if one step backward equal to one step closer to death.
hình như y biết mỗi bước thụt lùi là mỗi bước tiến gần lại cái chết.
Each step felt as if it were bringing me one step closer to death.
Tôi cảm thấy như thể mỗi đợt chữa bệnh đang đưa tôi một bước đến gần hơn đến chết.
you're just getting closer to death, Kyojuro?
ngươi sẽ gần hơn với cái chết đấy, Kyojuro?
It is quite possible that we can go through difficult things that only weaken us and bring us closer to death.
Nó hoàn toàn có thể mà chúng ta có thể đi qua những điều khó khăn mà chỉ làm suy yếu chúng ta và đưa chúng ta gần hơn với cái chết.
that I am one year older, and that I am one year closer to death.”.
tôi lại già thêm một tuổi, và tôi lại gần với cái chết thêm một năm nữa.
Not just because we move daily closer to death but also because our understanding-our grasp of the world-maybe gone before we get there.
Không chỉ hằng ngày chúng ta đến gần hơn với cái chết, mà còn vì hiểu biết của chúng ta- việc nắm bắt thế giới của chúng ta- có thể bay mất trước khi chúng ta đến đó.
Not just because we move daily closer to death but also because our understanding- our grasp of the world- maybe gone before we get there.
Không chỉ cái chết đến gần hơn mỗi ngày, mà còn vì sự hiểu biết và trí tuệ của chúng ta- việc nắm bắt thế giới- thường rời bỏ chúng ta trước khi ta chết..
De Costa quoted Spanish poet García Lorca as calling Neruda“a poet closer to death than to philosophy, closer to pain than to insight,
Lorca viết về ông:“ Pablo Néruda là nhà thơ gần với cái chết hơn là triết học, gần với đau
Not just because we move daily closer to death but also because our understanding- our grasp of the world- maybe gone before we get there.
Không chỉ hằng ngày chúng ta đến gần hơn với cái chết, mà còn vì hiểu biết của chúng ta- việc nắm bắt thế giới của chúng ta- có thể bay mất trước khi chúng ta đến đó.
But an as yet unpublished study by my own group suggests that, as people get closer to death, there is an increase in the body's stress chemicals.
Nhưng một nghiên cứu chưa được công bố cho thấy rằng, khi mọi người đến gần với cái chết, có sự gia tăng các hóa chất gây căng thẳng của cơ thể.
love was love at any time and anywhere, but all the more dense the closer to death.
khi càng mặn nồng bao nhiêu thì nó càng gần cái chết bấy nhiêu.
Kết quả: 50, Thời gian: 0.0454

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt