REMAIN OPTIMISTIC - dịch sang Tiếng việt

[ri'mein ˌɒpti'mistik]
[ri'mein ˌɒpti'mistik]
vẫn lạc quan
remain optimistic
are still optimistic
remains bullish
remained upbeat
remain an optimist
is still bullish
is optimistic
stayed optimistic

Ví dụ về việc sử dụng Remain optimistic trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Even so, she remained optimistic about the future.
Tuy nhiên, ông vẫn lạc quan về tương lai.
National party officials said they remained optimistic about their chances.
Các quan chức của Hoa Kỳ nói rằng họ vẫn lạc quan về chuyện bố trí các.
Manager Unai Emery remains optimistic.
Unai Emery vẫn còn lạc quan tích cực.
Cointelegraph also spoke to Tom Lee, who remains optimistic about the direction of Bitcoin(BTC)
Cointelegraph cũng đã trao đổi với Tom Lee, người vẫn lạc quan về Bitcoin( BTC)
Airbus remains optimistic about selling A380s in China over the next five to seven years on the back of growing passenger demand.
Airbus vẫn lạc quan về việc bán máy bay A380 ở Trung Quốc trong vòng 5- 7 năm tới do nhu cầu vận chuyển hành khách trong khu vực ngày càng tăng.
the centre offers- plumbing, construction- and now paints houses for a living and remains optimistic.
hiện giờ là sơn nhà để kiếm sống và luôn lạc quan.
Cointelegraph also spoke to Tom Lee, who remains optimistic about the direction of Bitcoin(BTC)
Cointelegraph cũng đã có cuộc trò chuyện với Tom Lee, ông vẫn lạc quan về Bitcoin( BTC),
Stripe remains optimistic about cryptocurrency as a whole, but the company sees
Stripe vẫn lạc quan về toàn bộ tiền mã hóa,
CapitaLand remains optimistic about the prospects of China's residential market, where strong housing
CapitaLand vẫn lạc quan về triển vọng của thị trường nhà ở Trung Quốc,
Albert M. Muchanga, AU commissioner for Trade and Industry, remained optimistic:"The other countries will come on board.
Albert M. Muchanga, ủy viên AU về Thương mại và Công nghiệp, vẫn lạc quan:“ Những quốc gia khác sẽ tham gia.
global trade surplus in 2007 and investment bank Merrill Lynch says it remains optimistic about Asia's future.
ngân hàng đầu tư Merrill Lynch cho hay họ vẫn lạc quan về tương lai của Châu Á.
Services firms were also able to pass on higher costs to their customers and remained optimistic on the business outlook for the next 12 months.
Các công ty dịch vụ cũng có thể chuyển phí cao hơn cho khách hàng của họ và vẫn lạc quan về triển vọng kinh tế trong 12 tháng tới.
While iPad sales growth missed McCourt's mark, he remained optimistic about Apple's fortunes during the coming months.
Mặc dù mức tăng doanh số của iPad không như dự đoán của McCourt, ông vẫn lạc quan về tương lai của Apple trong những tháng tới.
In Taiwan, however, many tech companies remained optimistic that the market rout would be limited.
Tuy nhiên, ở Đài Loan, nhiều công ty công nghệ vẫn lạc quan rằng xu hướng thị trường sẽ bị giới hạn.
Minutes from the central bank's September meeting released on Thursday showed ECB policymakers remained optimistic.
Biên bản từ cuộc họp tháng 9 của ngân hàng trung ương phát hành hôm thứ Năm cho thấy các nhà hoạch định chính sách của ECB vẫn lạc quan.
It remains optimistic that tranche still go to Ukraine,
vẫn còn lạc quan rằng đợt vẫn đi đến Ukraine,
While businesses remained optimistic about near-term prospects, the Fed found
Mặc dù các doanh nghiệp vẫn lạc quan về triển vọng ngắn hạn,
Raj remained optimistic both about continued client demand
Raj vẫn lạc quan cả về nhu cầu của khách hàng
Currently the majority of the cryptocurrency exchange market remains optimistic about various alternatives to Bitcoin ETFs that could have a similar impact on the price of the asset.
Hiện tại, phần lớn thị trường trao đổi tiền điện tử vẫn lạc quan về các giải pháp thay thế khác nhau cho các ETF Bitcoin ETF mà vẫn có thể có tác động tương tự đến giá của tài sản.
John Mullins, an associate professor of management practice in marketing and entrepreneurship at London Business School, said he remains optimistic about Airbnb's chances for success, because of its market-leading position and stronger financial position.
Ông John Mullins, phó giáo sư thực hành quản lý marketing và khởi nghiệp tại Trường Kinh doanh London, vẫn lạc quan về cơ hội thành công của Airbnb bởi vị trí dẫn đầu thị trường và vị thế tài chính mạnh của Airbnb.
Kết quả: 76, Thời gian: 0.0427

Remain optimistic trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt