OPTIMISTIC - dịch sang Tiếng việt

[ˌɒpti'mistik]
[ˌɒpti'mistik]
lạc quan
optimistic
optimism
upbeat
bullish
optimistically
sanguine
rosy
frugally
optimistic

Ví dụ về việc sử dụng Optimistic trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Musk took this step as he was optimistic in regards to the future success in the business of money transfer that Confinity was making.
Musk chia sẻ rằng ông đã rất lạc quan về sự thành công trong tương lai của doanh nghiệp chuyển tiền Confinity.
I have earned the right to be optimistic everywhere I go, because of the career
Tôi đã giành được quyền để lạc quan ở mỗi nơi mà tôi đặt chân tới,
And yet his essential message is optimistic, delivered with a joke and a big smile.
Thế nhưng, thông điệp quan trọng này được ông ta truyền đi rất lạc quan, kèm theo một câu nói đùa và một nụ cười.
The Pentagon has nevertheless said it was“cautiously optimistic” about the North-South talks, which resumed in January for the first time in two years.
Tuy nhiên, Lầu Năm Góc cho biết“ họ đang lạc quan cách cẩn trọng” về những cuộc đàm phán Bắc Hàn, vốn được tiếp tục vào Tháng 1 lần đầu tiên trong hai năm.
He said he remains optimistic that Iraq can reach 100% compliance with the OPEC oil cuts in a timely manner despite the current tension.
Ông tin rằng Iraq vẫn sẽ thực hiện 100% cam kết với OPEC trong việc cắt giảm sản lượng đúng lúc, bất chấp tình hình căng thẳng hiện tại.
Hence, there is reason to be optimistic as long as prices hold above the trendline.
Do đó, chúng ta có lý do để lạc quan miễn là giá duy trì phía trên đường xu hướng.
Despite optimistic press releases concerning their talks, it quickly became apparent that Lithuania would not back down on its claim to independence.
Bất chấp những thông cáo báo chí lạc quan về cuộc tọa đàm giữa hai nhà lãnh đạo, Litva ngày càng tỏ rõ sẽ không rút lại tuyên bố độc lập của mình.
Gox until the beginning of 2019 is an optimistic factor to consider, since an important factor of a potential mass sale in the market has been eliminated, at least half term.
Gox cho đến đầu năm 2019 là một yếu tố lạc quan vì nguy cơ bán tháo thị trường đã được loại bỏ, ít nhất là trong trung hạn.
Sen. Reid and Sen. McConnell… are optimistic that an agreement is within reach,” said Adam Jentleson, a spokesman for Reid.
Hai Thượng nghị sĩ Reid và McConnell đã quay trở lại đàm phán và đang rất lạc quan rằng thỏa thuận đang ở trong tầm tay”, Adam Jentleson- người phát ngôn của ông Reid cho biết.
Hence there is a reason to be optimistic as long as prices remain above the trend line.
Do đó, chúng ta có lý do để lạc quan miễn là giá duy trì phía trên đường xu hướng.
He played many optimistic roles in movies such as Yaarana(1981) and Laawaris(1981)
Ông chơi nhiều vai trò tích cực trong các phim như Yaarana( 1981)
But I‘m not optimistic that market is going to be profitable any time soon.”.
Tuy nhiên tôi không sáng sủa rằng hoạt động mua bán sẽ sớm có lợi nhuận vào bất kỳ thời điểm nào lúc này”.
Are you optimistic that one day Chinese films will rival Hollywood films on the international market?
Ông có tin rằng một ngày nào đó phim Trung Quốc sẽ cạnh tranh được với những quả bom tấn Hollywood trên trường điện ảnh quốc tế?
Which is medically relevant, optimistic people have better long-term prognosis. because studies have shown.
Người lạc quan có tiên lượng dài hạn tốt hơn.… có liên quan y tế bởi vì nghiên cứu đã chỉ ra.
But today we remain truly optimistic and it's a go day in all regards the capsule is ready, the rocket itself is a OK, and the weather here at.
Hôm nay chúng ta vẫn thật lạc quan, và đây là một ngày thuận lợi về mọi mặt.
And it's a"Go" day in all regards. But today we remain truly optimistic.
Hôm nay chúng ta vẫn thật lạc quan, và đây là một ngày thuận lợi về mọi mặt.
Still, she remains optimistic that she can find some way around these limitations:"I just haven't worked it out yet.".
Tuy nhiên, cô vẫn rất lạc quan vào việc có thể tìm ra cách để vượt qua những hạn chế này:" Tôi chưa tìm ra cách thôi.".
However, Professor Fong remains optimistic, as other types of viruses have shown the ability to fight specific types of cancer in humans.
Tuy nhiên, GS. Fong vẫn rất lạc quan, bởi nhiều loại virus đặc trị khác đã từng hiệu nghiệm trong việc tiêu diệt căn bệnh ung thư ở người.
SIBs identify key challenges that prevent the growth of the sector but remain optimistic for the future.
SIB nhận thức được các thách thức cơ bản làm chậm quá trình phát triển của khu vực nhưng vẫn rất lạc quan về tương lai.
he said that at the age of nearly 81 he remains optimistic.
ở tuổi gần 81, Ngài vẫn rất lạc quan.
Kết quả: 2890, Thời gian: 0.0732

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt