SHOWN THROUGH - dịch sang Tiếng việt

[ʃəʊn θruː]
[ʃəʊn θruː]
thể hiện qua
expressed through
reflected
shown through
demonstrated by
manifested through
embodied
represented
evident
done through
presented through
thể hiện thông qua
expressed through
shown through
demonstrated through
manifested through
represented through
presented through
displayed through
expressions through
reflected through
showcased through
hiển thị thông qua
show through
displayed through
visible through
rendered through
cho thấy qua
shown through
thấy thông qua
see through
saw through
shown through
chứng minh qua
proven through
demonstrated through
shown
evidenced
evinced through
illustrated
chỉ ra thông qua

Ví dụ về việc sử dụng Shown through trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
ideas which later are shown through drawing and writing.
sau này được thể hiện thông qua việc vẽ và viết.
the character of others, it is important to grasp the signs shown through their actions.
phải nắm bắt những dấu hiệu thể hiện thông qua hành động của họ.
Specifically, all moves, attacks, dodge and use skills will be shown through the action of dropping the finger on the player's screen.
Cụ thể, toàn bộ các động tác di chuyển, tấn công, né tránh, sử dụng kỹ năng sẽ được thể hiện thông qua động tác nhấp thả ngón tay trên màn hình của người chơi.
Enterprises approach to the heart customers, information about each customer is shown through a series of visual reports.
Doanh nghiệp tiến dần tới trái tim khách hàng, thông tin mỗi khách hàng được hiển thị qua hàng loạt các báo cáo trực quan.
he exclaimed in a loud voice:“Oh Aristippus, your vanity is shown through the holes of your vesture.”.
sự kiêu ngạo của con đang lộ ra qua những lỗ hở trên y phục”.
with unique ideas and styles is shown through all the directions of the building to get natural light and wind to protect the green,
phong cách độc đáo được thể hiện qua việc tất cả các hướng của tòa nhà đều lấy được ánh sáng
This is shown through provision of proof of sufficient funds/assets in
Điều này được thể hiện thông qua việc cung cấp bằng chứng
it was shown through more recent observations that it is a random formation of stars in Earth's sky, an asterism.
nó đã được thể hiện qua các quan sát gần đây hơn rằng đó là sự hình thành ngẫu nhiên của các ngôi sao trên bầu trời Trái đất, một khoảnh sao.
Buie have shown through their research that an extremely high percentage of children on the autistic spectrum have an inflammatory bowel condition that affects this region of the intestinal tract.
Wakefield và Tiến sĩ Krigsman và Tiến sĩ Buie đã hiển thị thông qua nghiên cứu của họ một tỷ lệ rất cao của trẻ em trên phổ tự kỷ có một tình trạng viêm đường ruột có ảnh hưởng đến khu vực này ở đường ruột.
iPod touch users can change the nickname that is shown through Game Center rather easily,
iPod đều có thể thay đổi nickname được thể hiện thông qua Game Center khá dễ dàng,
it is shown through newspaper headlines that Hiro has been awarded a grant from the university
nó được thể hiện qua các tiêu đề báo rằng Hiro đã được hưởng
to be shown through a Guaranteed Investment Certificate(GIC) of CAN$10,000 and proof of tuition payment for the first year of studies.
được thể hiện thông qua Giấy chứng nhận đầu tư được đảm bảo( GIC) là 10.000 CAD và bằng chứng thanh toán học phí cho năm đầu tiên.
But scientists at the University of Granada in Spain have shown through tests in rats that a high-protein diet increases the risk of kidney stones
Nhưng các nhà khoa học tại Đại học Granada ở Tây Ban Nha đã cho thấy qua các thử nghiệm trên chuột
McDonald's philanthropic efforts are shown through its organization Ronald McDonald's House Charities(RMHC)- seeking and supporting better child health
Những nỗ lực từ thiện của McDonald' s được thể hiện qua tổ chức Ronald McDonald' s House Charities( RMHC)
Dr. Wakefield and Dr. Krigsman and Dr. Buie have shown through their research that an extremely high percentage of children on the autistic spectrum have an inflammatory bowel condition that affects this region of the intestinal tract.
Dr. Wakefield và Tiến sĩ Krigsman và Tiến sĩ Buie đã hiển thị thông qua nghiên cứu của họ một tỷ lệ rất cao của trẻ em trên phổ tự kỷ có một tình trạng viêm đường ruột có ảnh hưởng đến khu vực này ở đường ruột.
The truth of this has been shown through Bronnie Ware's famous work, which has shown that one of
Sự thật của điều này đã được thể hiện qua tác phẩm nổi tiếng của Bronnie Ware,
Circumstantial evidence of intent can sometimes be shown through indirect evidence of a suspect planning to commit the offence, and/or planning to escape and dispose of evidence after the offence.
Chứng cứ tình tiết về ý định phạm tội đôi khi có thể được thể hiện thông qua chứng cứ gián tiếp về việc một nghi phạm có kế hoạch thực hiện hành vi phạm tội, và/ hoặc lập kế hoạch trốn thoát và xử lý chứng cứ sau khi phạm tội.
Michael Waldstein has shown through a careful analysis that Bultmann's theory of knowledge was totally influenced by the neo-Kantianism of Marburg.[18]
Michael Waldstein đã cho thấy qua một phân tích cẩn thận rằng lý thuyết về hiểu biết của Bultmann
is noted for its detailed representation of a contemporary scene, which is shown through a mirror behind the central figure.
được nhìn thấy thông qua một tấm gương lớn đằng sau nhân vật trung tâm.
The comparison of Catia vs Solidworks vs AutoCAD is going to be shown through a repartition into different fields and based on experts and user's experience and analysis.
Việc so sánh Catia vs Solidworks so với AutoCAD sẽ được thể hiện qua phân vùng vào các lĩnh vực khác nhau và dựa trên các chuyên gia và kinh nghiệm và phân tích của người dùng.
Kết quả: 86, Thời gian: 0.0504

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt