SKILLS AND CONFIDENCE - dịch sang Tiếng việt

[skilz ænd 'kɒnfidəns]
[skilz ænd 'kɒnfidəns]
các kỹ năng và sự tự tin
skills and confidence

Ví dụ về việc sử dụng Skills and confidence trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Children can use our step-by-step illustrations to discover how to draw all kinds of animals and build their skills and confidence in the process, plus they are just good fun!
Trẻ em có thể sử dụng bước của chúng tôi bằng hình ảnh minh họa bước để khám phá làm thế nào để vẽ tất cả các loại 3d xây dựng các kỹ năng và sự tự tin của họ trong quá trình này, cộng với họ là niềm vui chỉ là tốt!
Our mentoring programs provide essential support both before and during these changes in order to ensure students develop the skills and confidence they need and don't feel left behind.
Chương trình tư vấn của chúng tôi cung cấp các hỗ trợ tối ưu cho cả trước trong khi những thay đổi này diễn ra nhằm đảm bảo sinh viên phát triển các kỹ năng và sự tự tin mà họ cần không cảm thấy bị bỏ lại phía sau.
refine your professional knowledge, stimulate your imagination and give you the skills and confidence you need to realise your ambitions.
cung cấp cho bạn các kỹ năng và sự tự tin mà bạn cần để thực hiện những tham vọng của mình.
These qualifications are mapped to the Cambridge English Teaching Framework, and support teachers every step of the way by helping them build the skills and confidence they need to teach English effectively.
Những chứng chỉ này được dựa trên Khung tham chiếu giảng dạy tiếng Anh Cambridge hỗ trợ giáo viên từng bước bằng cách giúp họ xây dựng các kỹ năng và sự tự tin cần thiết để giảng dạy tiếng Anh hiệu quả.
your individual development needs, in order to ensure that you graduate with the skills and confidence to become an agile and resilient business leader of the future.
bạn tốt nghiệp với các kỹ năng và sự tự tin để trở thành một nhà lãnh đạo kinh doanh nhanh nhẹn đàn hồi của tương lai.
Three levels of ESL courses, foundation(basic), intermediate, and university preparation(advanced) prepares students to be successful with the skills and confidence necessary for them to meet their educational and professional goals.
Ba cấp độ của chương trình ESL, nền tảng( cơ bản), trung cấp, chuẩn bị đại học( cao cấp) chuẩn bị cho sinh viên thành công với các kỹ năng và sự tự tin cần thiết để các em theo đuổi các mục tiêu học tập nghề nghiệp.
stimulate your imagination and give you the skills and confidence you need to realize your ambi…[+].
cung cấp cho bạn các kỹ năng và sự tự tin mà bạn cần để thực…+.
developing the skills and confidence of many inspiring artists and performers.
phát triển các kỹ năng và sự tự tin của nhiều nghệ sĩ biểu diễn truyền cảm hứng.
greater sense of purpose, a global outlook, and the skills and confidence to make a positive change- to your own life, and to the lives of those around you.
nhiều kĩ năng và sự tự tin để tạo ra những thay đổi tích cực- cho cuộc sống của bạn, cho những người xung quanh.
Our nursing course is designed to give you the skills and confidence necessary to fulfil that role in the healthcare teams of tomorrow.
Khóa học điều dưỡng của chúng tôi được thiết kế để cung cấp cho bạn những kỹ năng và sự tự tin cần thiết để hoàn thành vai trò đó trong các đội chăm sóc sức khoẻ của ngày mai.
Classes are designed to help students gain the skills and confidence necessary to score highly on standardized tests such as TOEFL and IELTS and become successful students in American universities.
Các lớp học được thiết kế để giúp sinh viên có được những kỹ năng và sự tự tin cần thiết để điểm số cao trong các kỳ thi chuẩn hóa như TOEFL IELTS trở thành sinh viên thành công trong các trường đại học Mỹ.
Our qualifications help you to develop your students' skills and confidence- each exam is carefully designed to consolidate the skills developed at the previous level, and lay the foundations for future success.
Các Chứng chỉ của chúng tôi giúp bạn phát triển kỹ năng và sự tự tin của học viên- mỗi kỳ thi được thiết kế cẩn thận để củng cố các kỹ năng được phát triển ở cấp độ trước đó đặt nền móng cho thành công trong tương lai.
The GAC is a University Preparation Programme that provides students with the academic knowledge, skills and confidence to successfully complete a Bachelor Degree at one of many GAC pathway universities around the world.
GAC là một chương trình Dự bị đại học nhằm cung cấp cho học sinh những kiến thức học thuật, kỹ năng và sự tự tin để hoàn thành tốt chương trình đại học tại một trong nhiều trường đại học đối tác trên toàn thế giới.
Build skills and confidence as you develop financial analyses, create business plans and work as an
Xây dựng kỹ năng và sự tự tin khi bạn phát triển các phân tích tài chính,
Knowledge, skills and confidence will enable women to participate more actively in constitutional, legislative and monitoring activities to decide on the country's important issues.
Kiến thức, kỹ năng và sự tự tin của nữ đại biểu Quốc hội sẽ giúp họ tham gia chủ động hơn vào các hoạt động lập hiến, lập pháp, giám sát, quyết định những vấn đề quan trọng của đất nước.
The Martin Trust Center for MIT Entrepreneurship will give them the skills and confidence to launch, lead and scale up the new enterprises our economy urgently needs.”.
Trung tâm tinh thần doanh nhân Martin Trust sẽ cung cấp cho họ những kỹ năng và sự tự tin để triển khai, dẫn dắt tạo thêm nhiều doanh nghiệp mới đang cần thiết cho nền kinh tế của chúng ta.".
you will have the skills and confidence you need to to build and design your own iOS apps
bạn sẽ có các kỹ năng và tự tin bạn cần để xây dựng thiết kế các
Study Law in Practice 1: Legal Communication, an interactive module designed to build your skills and confidence in legal communication, and understand how to
Nghiên cứu Luật trong Thực hành 1: Truyền thông pháp lý, một mô- đun tương tác được thiết kế để xây dựng kỹ năng và sự tự tin của bạn trong giao tiếp pháp lý
playing, bathing and nappy changing- is the best way to build your skills and confidence.
thay tã cho trẻ- là cách tốt nhất để xây dựng kĩ năng và tự tin cho bạn.
Ilia State University equips its students with an all-round experience to provide them with the necessary knowledge, skills and confidence in order to achieve future career goals.
Ilia State University trang bị cho sinh viên một trải nghiệm toàn diện để cung cấp cho họ kiến thức, kỹ năng và sự tự tin cần thiết để đạt được mục tiêu nghề nghiệp trong tương lai.
Kết quả: 76, Thời gian: 0.0388

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt