SKILLS AND ATTITUDES - dịch sang Tiếng việt

[skilz ænd 'ætitjuːdz]
[skilz ænd 'ætitjuːdz]
kỹ năng và thái độ
skills and attitudes

Ví dụ về việc sử dụng Skills and attitudes trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But in the rest of this document we will focus on the skills and attitudes of software hackers, and the traditions of
Nhưng trong phần còn lại của tài liệu này, chúng tôi sẽ tập trung vào các kỹ năng và thái độ của tin tặc phần mềm,
gain the specialised knowledge, understanding, skills and attitudes necessary to contribute effectively and ethically to strategic decision making,
sự hiểu biết, kỹ năng và thái độ cần thiết để góp phần có hiệu quả
only technical knowledge but also convey to train students in the skills and attitudes needed to perform managerial functions at the highest level, combining theory and practice and facilitating learning through experiences,
còn truyền đạt cho đào tạo sinh viên trong các kỹ năng và thái độ cần thiết để thực hiện chức năng quản lý ở mức cao nhất,
Skills and attitude to position/profession Skills for research and science.
Kỹ năng và thái độ với vị trí/ nghề nghiệp Kỹ năng nghiên cứu khoa học.
As a result, SFU's graduates are now widely-known to have the requisite experience, skills, and attitudes that are in high demand for the labour market.
Kết quả là; sinh viên tốt nghiệp SFU được biết là có kinh nghiệm, kĩ năng và thái độ cần thiết là nhu cầu cao đối với thị trường lao động.
The goal of the UCRTP is to ensure that each undergraduate student acquires the knowledge, skills, and attitudes to become a proficient researcher in cancer research and disparities.
Mục tiêu của UCRTP là đảm bảo rằng mỗi sinh viên đại học có được kiến thức, kỹ năng và thái độ để trở thành một nhà nghiên cứu thành thạo trong nghiên cứu ung thư bất bình đẳng.
The Software Engineering Professional Practice knowledge area(KA) is concerned with the knowledge, skills, and attitudes that software engineers must possess to practice software engineering in a professional, responsible, and ethical manner.
Chất lượng phần mềm: việc thực hành chuyên môn kỹ thuật phần mềm, liên quan đến kiến thức, kỹ năng và thái độ mà các kỹ sư phần mềm phải có để thực hành kỹ thuật phần mềm một cách chuyên nghiệp, có trách nhiệm có đạo đức.
Graduates have acquired knowledge, skills, and attitudes that ensure their impact on technological innovation, creativity, quality and management in the industry as well as in academia…[-].
Sinh viên tốt nghiệp đã có được kiến thức, kỹ năng và thái độ đảm bảo tác động của họ đối với sự đổi mới công nghệ, sáng tạo, chất lượng quản lý trong ngành cũng như trong học viện…[-].
The MPsy degree provides students with the knowledge, skills, and attitudes necessary in preparing them to offer psychological services in a variety of diagnostic, therapeutic, and assessment settings.
Bằng MPsy cung cấp cho sinh viên kiến thức, kỹ năng và thái độ cần thiết trong việc chuẩn bị cho họ cung cấp các dịch vụ tâm lý trong nhiều môi trường chẩn đoán, điều trị đánh giá.
Software engineering professional practice[22] is concerned with the knowledge, skills, and attitudes that software engineers must possess to practice software engineering in a professional, responsible, and ethical manner.
Chất lượng phần mềm: là việc thực hành chuyên môn kỹ thuật phần mềm liên quan đến kiến thức, kỹ năng và thái độ mà các kỹ sư phần mềm phải có để thực hành kỹ thuật phần mềm một cách chuyên nghiệp, có trách nhiệm có đạo đức.
The knowledge, skills, and attitudes you learn in driver education/training classes will help you avoid traffic tickets, lower your chances of being involved in accidents, and make you a safer driver.
Kiến thức, kỹ năng và thái độ bạn học được hình thành trong các lớp đào tạo/ huấn luyện lái xe sẽ giúp bạn tránh được những nguy hiểm khi tham gia giao thông, giảm khả năng gặp tai nạn giúp bạn lái xe an toàn hơn.
The program curriculum focuses on providing teacher candidates with the knowledge, skills, and attitudes necessary to deliver safe, healthy, and developmentally appropriate education for infants to preschool-age children…[-].
Chương trình giảng dạy chương trình tập trung vào việc cung cấp các ứng viên giáo viên với những kiến thức, kỹ năng và thái độ cần thiết để cung cấp giáo dục an toàn, lành mạnh phát triển thích hợp cho trẻ sơ sinh đến mầm non trong độ tuổi trẻ em…[-].
The program's broad, integrated curriculum focuses on the knowledge, skills, and attitudes needed by effective managers and leaders in a dynamic global environment.
Rộng của chương trình, tích hợp chương trình giảng dạy tập trung vào kiến thức, kỹ năng và thái độ cần thiết của các nhà quản lý hiệu quả các nhà lãnh đạo trong một môi trường toàn cầu năng động.
Through this program, students gain the knowledge, skills, and attitudes(KSAs) in the classroom to learn the basics of professional development such as giving powerful presentations,
Thông qua chương trình này, sinh viên có được những kiến thức, kỹ năng và thái độ( KSAs) trong lớp học để tìm hiểu những điều
opportunities they need to build the knowledge, skills, and attitudes to be successful,
họ cần để xây dựng kiến thức, kỹ năng và thái độ để thành công,
MYP- Grades 7 to 10 The MYP provides students with the knowledge, skills, and attitudes to be active and effective participants in the twenty-first century.
Trung học( MYP): từ lớp 7 đến lớp 10, cung cấp cho học sinh kiến thức, kỹ năng và thái độ để trở thành người tham gia tích cực hiệu quả trong thế kỷ 21.
hour professional graduate degree designed to equip pastors and other Christian ministers with the knowledge, skills, and attitudes necessary for their calling.
các bộ trưởng Kitô giáo khác với kiến thức, kỹ năng và thái độ cần thiết cho việc gọi điện của họ.
Stenberg's Health Care Assistant for ESL Learners program is designed to provide students with opportunities to develop the knowledge, skills, and attitudes necessary to…[+].
Trợ lý Chăm sóc Sức khỏe của Stenberg cho chương trình Học viên ESL được thiết kế để cung cấp cho sinh viên cơ hội phát triển kiến thức, kỹ năng và thái độ cần thiết để…[+].
set forth by leadership, and train teams in the knowledge, skills, and attitudes necessary for success.
đào tạo nhóm về kiến thức, kỹ năng và thái độ cần thiết để thành công.
The goal of the UCRTP is to ensure that each undergraduate student acquires the knowledge, skills, and attitude to become a proficient researcher in cancer research.
Mục tiêu của UCRTP là đảm bảo rằng mỗi sinh viên đại học có được kiến thức, kỹ năng và thái độ để trở thành một nhà nghiên cứu thành thạo trong nghiên cứu ung thư bất bình đẳng.
Kết quả: 51, Thời gian: 0.0469

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt