SOFTWARE SUITE - dịch sang Tiếng việt

['sɒftweər swiːt]
['sɒftweər swiːt]
bộ phần mềm
software suite
the suite
software kit
software set

Ví dụ về việc sử dụng Software suite trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sometimes companies buy expensive software suites with many features, but people have a hard time learning how to use them,
Đôi khi các công ty mua bộ phần mềm đắt tiền với nhiều tính năng, nhưng mọi người phải
There are a number of open source"cloud" software suites: EyeOS,
Có một số bộ phần mềm“ đám mây” nguồn mở:
Here, we have put the very best free office software suites through their paces- both downloadable desktop software and browser-based applications- so you can pick the one that's best for you.
Tại đây, chúng tôi đã đặt những bộ phần mềm văn phòng miễn phí tốt nhất thông qua các bước- kể cả phần mềm máy tính để bàn có thể tải về và ứng dụng dựa trên trình duyệt- do đó bạn có thể chọn lấy một cái làm tốt nhất cho mình nhé.
A projector that is 3D Ready can accept a 120Hz frame-sequential 3D signal from a computer via either NVIDIA's 3D Vision system or one of several educational software suites.
Một máy chiếu có tính năng PC 3D Ready có thể chấp nhận tín hiệu 3D tuần tự có khung hình 120Hz từ máy tính thông qua hệ thống 3D Vision của NVIDIA hoặc một trong nhiều bộ phần mềm giáo dục.
Product Type Software Suite.
Loại sản phẩm Bộ phần mềm.
What Is an SEO Software Suite?
Một phần mềm SEO Suite là gì?
AI Suite II- A software suite practice.
AI Suite II- Một thực hành bộ phần mềm.
Chat is a high performance livechat software suite.
Chat là một hiệu suất cao livechat bộ phần mềm.
Microsoft Office 2010 is the best Office Software Suite.
Microsoft Office 2010 Pro Bộ phần mềm văn phòng tiện lợi nhất.
Sounds like the software suite I have been looking for.
Đây là loại phần mềm mà mình đang tìm kiếm.
Program can be set through the panel and PC software suite.
Chương trình có thể được thiết lập thông qua bảng điều khiển và bộ phần mềm PC.
Software suite includes Cubase LE4 and Lexicon Pantheon VST reverb plug-in.
Bao gồm ghi âm phần mềm Cubase LE và Lexicon Pantheon Reverb plug- in.
VSphere is a software suite that comes under data center product.
VSphere là bộ phần mềm thuộc sản phẩm trung tâm dữ liệu.
From our world renowned multi-touch displays to our innovative software suite.
Từ màn hình đa chạm nổi tiếng thế giới đến bộ phần mềm sáng tạo của chúng tôi kết hợp với màn hình hiển thị kích thước lớn….
Toyota uses a proprietary software suite called Vehicle Management System(VMS).
Toyota sử dụng một bộ phần mềm độc quyền được gọi là Hệ thống Quản lý Xe( VMS).
That is what we have been doing with our Smart car software suite.
Đó là những gì chúng tôi đã và đang làm với bộ phần mềm Xe thông minh của chúng tôi.
GEO5 is a software suite, providing solutions for majority of geotechnical tasks.
GEO5 là bộ phần mềm, cung cấp giải pháp cho các vấn đề địa kỹ thuật.
The online software suite can be accessed whenever youre connected to the internet.
Bộ phần mềm trực tuyến có thể được truy cập bất cứ khi nào bạn kết nối với internet.
The phrase“SEO software suite” can be somewhat tricky to pin down.
Cụm từ" bộ phần mềm SEO" có thể hơi khó để ghim xuống.
Nagios is a powerful IT management system and IT monitoring software suite that enables.
Nagios là một hệ thống quản lý CNTT mạnh mẽ và nó giám sát bộ phần mềm cho phép.
Kết quả: 878, Thời gian: 0.0297

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt