STORKS - dịch sang Tiếng việt

[stɔːks]
[stɔːks]
trigger
stork
co
egret
storks
hạc
crane
hac
stork
flamingos
loài hạc

Ví dụ về việc sử dụng Storks trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Not a bit like storks, forks, I mean,” said Bilbo sitting up
Không phải là chuyện sò( stork), tôi muốn nói
At the event, 6 adult storks and 2 juvenile storks were returned to the wild.
Tại sự kiện, 6 loài cò trưởng thành và 2 loài cò vị thành niên đã được quay trở lại tự nhiên.
Interesting facts about storks will tell you about the lifestyle and habits of these amazing birds.
Sự thật thú vị về loài cò sẽ cho bạn biết về lối sống và thói quen của những con chim tuyệt vời này.
Most storks are harmless creatures, but among them there are predators, among them- the Marabou stork..
Hầu hết các loài cò là những sinh vật vô hại, nhưng trong số chúng có những kẻ săn mồi, trong số đó- Marabou.
This is the heart of what storks were put on this Earth to do.
Đây là mục đích chính mà loài cò được sinh ra trên trái dất này.
These storks are extremely rare,
Những con cò này ngày nay cực hiếm,
Sitting in bamboo houses you will also see white storks returning to the valley to find a place to sleep.
Ngồi tại những căn nhà tre bạn cũng sẽ thấy những con cò trắng trở về thung lũng tìm chỗ ngủ.
stork island has concentrated to 15,000 storks and more than 5,000 bitterns.
đảo đã tập trung tới 15.000 con cò và hơn 5.000 con vạc.
Gradually, it became the home of different varieties of storks, herons and birds.
Dần dần, nó đã trở thành nhà của các giống khác nhau của loài cò, diệc và chim.
Formed in 1983, the stork garden is home to thousands of different storks in a garden of about 1.5 hectares.
Được hình thành năm 1983, vườn là nơi tập trung của hàng ngàn con cò các loại trong khu vườn rộng khoảng 1,5 ha.
Gradually his 2-ha garden becomes a peaceful home for the storks.
Dần dần khu vườn gần 2ha của ông đã trở thành ngôi nhà yên lành cho các loài cò.
At that time, visitors will have a chance to behold a beautiful painting with white storks and herons flocking out of and into the lake.
Tại những thời gian, du khách sẽ có cơ hội chiêm ngưỡng một bức tranh đẹp với loài cò trắng và diệc đổ xô ra và vào hồ.
He was doubtless well aware of the migration of storks through the Promised Land.
Chắc hẳn ông biết rõ những chuyến di cư của loài cò qua Đất Hứa.
Thus some authorities place them in the Ciconiiformes with the storks and herons;
Vì thế một số tác giả đã đặt họ này trong bộ Ciconiiformes cùng các loài cò và diệc;
Eighteen years ago, I saved all storks by getting out of babies and into package delivery.
Nghỉ sao giao nhận hàng. 18 năm về trước tôi cứu cả bầy cò và việc nghỉ giao em bé.
A small boat, arranged so as not to disturb living environment of the storks, will slowly take the tourists around the lake and see the life of storks.
Một chiếc thuyền cỡ nhỏ để không làm náo động không gian sống của sẽ chầm chậm đưa du khách đi vòng quanh hồ và ngắm cuộc sống của những chú .
Migration of species such as storks, turtle doves, and swallows was recorded as many as 3,000 years ago by Ancient Greek authors, including Homer and Aristotle.
Quá trình di cư của các loài như , sếu, chim bồ câu được ghi nhận cách đây 3.000 năm bởi các tác giả Hy Lạp cổ đại, bao gồm Homer và Aristotle.
Never Stop Never Stopping(2016) and Storks(2016).
Never Stop Never Stopping( 2016) và Storks( 2016).
Migration of species such as storks, turtle doves,
Sự di cư của những loài như hạc, cu gáy
According to the county officials, the storks were released into the wild at Hwangsae Park on September 3, as a result of the Stork Population Restoration Project imitated in 2009.
Theo các viên chức của huyện, đã được thả vào tự nhiên ở công viên Hwangsae vào ngày 3 tháng 9 là kết quả của Dự án phục hồi quần thể đã được bắt đầu từ năm 2009.
Kết quả: 101, Thời gian: 0.0636

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt