TEACHING IT - dịch sang Tiếng việt

['tiːtʃiŋ it]
['tiːtʃiŋ it]
dạy nó
teach it
train him
những giáo pháp mà nó
học nó
learn it
study it
teach it
read it
discover it

Ví dụ về việc sử dụng Teaching it trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Then I'll start teaching it to understand my voice to control everything in our home-music, lights, temperature and so on.
Sau đó tôi sẽ bắt đầu dạy nó hiểu giọng nói của mình để điều khiển mọi thứ trong nhà- như là âm thanh, điện đóm, nhiệt độ phòng….
Write out everything you know about the subject as if you were teaching it to someone else.
Viết ra những gì bạn biết về chủ đề này như thể bạn đang dạy nó cho một đứa trẻ.
universities in America were teaching it.
đại học ở Mỹ đã dạy nó.
Write out what you know about the subject as if you were teaching it to a child.
Viết ra những gì bạn biết về chủ đề này như thể bạn đang dạy nó cho một đứa trẻ.
Write out what you know more about the subject like you were teaching it to a kid.
Viết ra những gì bạn biết về chủ đề này như thể bạn đang dạy nó cho một đứa trẻ.
I should have liked teaching it tricks very much,
Tôi nên có thích dạy nó thủ đoạn rất nhiều,
Being good at science doesn't mean you're good at teaching it, or even understanding how to teach it.
Học giỏi không có nghĩa là dạy giỏi, hay là biết cách dạy.
Pretend you're teaching it to someone who doesn't know anything about the topic, or create a wiki How page about it!.
Vờ như bạn đang dạy cho ai đó không hề biết gì về chủ đề hoặc tạo một trang wikiHow về điều đó!
Pretend you are teaching it to someone else(e.g a new student or even a child).
Giả vở bạn đang teaching nó cho một người khác( e. g một new student).
Write an explanation as if you were teaching it to someone else who didn't understand the subject.
Giải thích ý tưởng cho chính mình như thể bạn đang giảng dạy nó cho một ai đso không hiểu bất kỳ điều gì về nó..
Pretend you're teaching it to someone who doesn't know anything about the topic, or create a wikiHow page about it!.
Vờ như bạn đang dạy cho ai đó không hề biết gì về chủ đề hoặc tạo một trang wikiHow về điều đó!
Freedom-understanding it, living it, teaching it, and supporting those who are educating others about its principles.
Tự do- hiểu biết về nó, sống với nó, dạy về nó, và hỗ trợ những người đang giáo dục người khác về các nguyên tắc của nó..
Freedom-understanding it, living it, teaching it, and supporting those who are educating others about its principles.
Tự do- tìm hiểu nó, sống cùng với nó, giảng dạy nó và ủng hộ những người đang dạy những người khác về những nguyên lí của nói.
Just because it seems reasonable, or you like the person teaching it, doesn't mean it's right.
Cái có vẻ hợp lý, hoặc do bạn thích người giảng dạy chúng cũng không hẳn đã là đúng.
Explicit knowledge includes things that you can easily pass on to someone else by teaching it or writing it into a record.
Kiến thức rõ ràng bao gồm những điều mà bạn có thể dễ dàng truyền tải cho người khác bằng cách giảng dạy hoặc đưa vào cơ sở dữ liệu hoặc một cuốn sách.
It's often said by those who like to repeat tango lore(whether they are teaching it or not) that walking is the most important.
Người ta thường nói những người thích lặp lại tango tango( cho dù họ đang giảng dạy hay không) rằng đi bộ là điều quan trọng nhất.
try teaching it to someone else.
hãy thử dạy lại cho ai khác.
You will never learn a topic better than when you start teaching it.
Bạn sẽ chẳng bao giờ hiểu về một vấn đề nào đó tốt hơn khi bạn bắt đầu giảng về nó.
Buddhist meditation has been around for 2,600 years, since the Buddha began teaching it as tool for achieving clarity and peace of mind, and ultimately, liberation from suffering.
Thiền Phật giáo đã có từ 2.600 năm, kể từ khi Đức Phật bắt đầu dạy nó như một phương pháp để đạt được sự hiểu biết đúng đắn và tĩnh lặng trong tâm, cuối cùng là giải thoát khỏi khổ đau.
This particular style of Buddhist meditation has been around for thousands of years after the Buddha began teaching it as a tool for achieving a level of clarity, peace of mind and a liberation from suffering.
Thiền Phật giáo đã có khoảng 2,600 năm, kể từ khi Đức Phật bắt đầu dạy nó như một công cụ để đạt được sự minh bạch rõ ràng và an tâm, và cuối cùng, giải thoát khỏi đau khổ.
Kết quả: 84, Thời gian: 0.0431

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt