THE TEACHING - dịch sang Tiếng việt

[ðə 'tiːtʃiŋ]
[ðə 'tiːtʃiŋ]
giảng dạy
teach
instructional
curriculum
lecture
preach
giáo huấn
teaching
doctrine
magisterium
didactic
precept
instructive
exhortation
educated
lời dạy
teaching
giáo lý
doctrine
catechism
doctrinal
catechesis
catechetical
dogma
teachings
tenets
catecheses
dogmatic
dạy học
teaching
to teach
educated
lecturing
dạy dỗ
teach
the teaching
educate
instruct
raised
upbringing
giáo pháp
teachings
dharma
dhamma
law professors
việc dạy
teaching
job of teaching
over the job of schooling
lời giảng
preaching
the teaching

Ví dụ về việc sử dụng The teaching trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The teaching of the Buddha was spread in India 500 years prior to the time of Jesus& a thousand years before Mohammed.
Giáo pháp của Đức Phật đã được truyền bá ở Ấn độ năm trăm năm trước Jesus và hằng ngàn năm trước Mohammed.
The teaching of the Sermon on the Mount is not,“Do your duty,” but is, in effect,“Do what is not your duty.”.
Sự dạy dỗ của Bài Giảng trên Núi không phải là“ Hãy làm bổn phận ngươi,” nhưng thực ra là,“ Hãy làm điều không phải là bổn phận ngươi.”.
They will help raise the status of the teaching profession and also make a huge difference in the lives of children.”.
Điều này sẽ giúp nâng cao vị thế của nghề dạy học và cũng tạo ra một sự khác biệt rất lớn trong cuộc sống của các em học sinh".
Learning a language effectively not only depends on the teaching in class, but also through interacting with others in that language environment.
Học một ngôn ngữ có hiệu quả không chỉ phụ thuộc vào việc dạy học trong lớp, mà còn thông qua việc tương tác với những người khác trong môi trường ngôn ngữ đó.
We need to be very certain, by using discriminating awareness, that the teaching we hear or read about is exactly as it should be;
Chúng ta cần phải rất quả quyết, bằng cách sử dụng trí phân biệt, rằng giáo pháp mà mình lắng nghe hay đọc là chính xác như cách nó phải là như vậy;
The beautiful truth that comes from these Scriptures is the teaching that“We're not just called FROM something; we're also called TO something!”.
Lẽ thật đẹp đẽ trong Thánh Kinh là lời dạy dỗ rằng“ chúng ta không chỉ được kêu gọi KHỎI điều gì đó; chúng ta còn được gọi ĐẾN điều gì đó”.
having spent most of her professional life in the teaching profession.
dành phần lớn sự nghiệp của mình trong nghề dạy học.
The university has been awarded a gold rating in the Teaching Excellence Framework(TEF),
Trường đã được trao xếp hạng vàng trong Teaching Excellence Framework( TEF),
General Objective: To train teachers in the teaching and learning of History that are capable of responding to the current educational problems from the teaching intervention.-.
Mục tiêu chung: Đào tạo giáo viên trong việc dạy và học Lịch sử có khả năng đáp ứng các vấn đề giáo dục hiện tại từ sự can thiệp giảng dạy.-..
Some critics of Buddhism say that The Teaching goes against Nature and they claim that sex life is natural
Một số người chỉ trích Phật giáo họ nói rằng: Giáo Pháp đi ngược lại thiên nhiên
was in conflict with my conscience, and I felt guilty of betraying the teaching I had received.
tôi cảm thấy có tội phản bội sự dạy dỗ tôi đã nhận.
UCL's Department of Information Studies in London is the UK's premier faculty for the teaching of Library and Information Studies.
Vụ UCL của nghiên cứu thông tin ở London là giảng viên hàng đầu của Vương quốc Anh trong dạy học Thông tin Thư viện nghiên cứu.
Even to start real enquiry into the teaching is a breakthrough in consciousness.”.
Thậm chí bắt đầu thâm nhập thực sự vào lời giảng là một đột biến trong ý thức.”.
The Teaching Excellence Framework(TEF)
Teaching Excellence Framework( TEF)
It also signals to potential employers that the teaching, learning and research is aligned to high quality professional development.
Nó cũng báo hiệu cho các nhà tuyển dụng tiềm năng rằng việc dạy, học và nghiên cứu phù hợp với sự phát triển chuyên môn chất lượng cao.
Like any other building the teaching also has a door,
Giống bất kỳ mọi ngôi nhà khác, ngôi nhà giáo pháp cũng có cửa
The experts directly attend the lecture, support the model teaching by the teaching methods aiming to approach the teaching ability and the standards of Chisholm Institute.
Các chuyên gia trực tiếp dự giờ, hỗ trợ tiết giảng mẫu bằng phương pháp giảng dạy hướng tiếp cận dạy học theo năng lực, tiêu chuẩn của Học viện Chisholm.
This probably also explains why Mark does not have as full an account of the teaching of Jesus as the other gospels do.
Điều này có lẽ cũng giải thích lý do tại sao Mác không có sự ghi chép về sự dạy dỗ của Chúa Giê- xu một cách đầy đủ như các Phúc Âm khác.
makes no attempt to explain or evaluate the teaching which is available in dozens of books, cassettes, audio
gắng giải thích hay nhận xét lời giảng đã có sẵn trong hàng tá sách,
The Teaching Hotel provides the Hotel School with a unique, inspirational learning environment for students
Teaching hotel cung cấp một môi trường học tập độc đáo,
Kết quả: 1794, Thời gian: 0.0869

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt