TECHNOLOGY HAS CHANGED - dịch sang Tiếng việt

[tek'nɒlədʒi hæz tʃeindʒd]
[tek'nɒlədʒi hæz tʃeindʒd]
công nghệ đã thay đổi
technology has changed
technology has transformed
technology has altered
technology has shifted
technology is changing
công nghệ đang thay đổi
technology is changing
technology is transforming
technology has changed
tech is changing

Ví dụ về việc sử dụng Technology has changed trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But technology has changed a lot since the early 90s,
Nhưng công nghệ đã thay đổi rất nhiều kể từ những năm 90,
Technology has changed, strategic reality has changed, and we both have to deal
Công nghệ đã thay đổi, thực tế chiến lược đã thay đổi,
Technology has changed the world and, as you can see from the above,
Công nghệ đã thay đổi thế giới
China has risen and created a surplus of cheap labor, technology has changed massively, and central banks have kept the spigots on with QE
Trung Quốc đã trỗi dậy và tạo ra một lượng lớn lao động giá rẻ, công nghệ đã thay đổi rất nhiều, và các ngân hàng trung ương tiếp
told me in a conversation at Build, the way we interact with technology has changed a lot in that last few years.
đã nói:“ Cách chúng ta tương tác với công nghệ đã thay đổi rất nhiều trong vài năm qua”.
Some of these books explain how technology has changed the strategy and tactics of marketing, while others are timeless observations about human nature
Một số tác phẩm giải thích sự thay đổi công nghệ đã mang lại lên các chiến lược marketing,
Therefore, managers often face less pressure in adjusting the legal framework, while technology has changed much quicker to the legal framework adjustment.
Do đó, các nhà quản lý thường ít bị áp lực hơn trong việc điều chỉnh khuôn khổ pháp lý, trong khi mức độ thay đổi của công nghệ là quá nhanh so với sự thay đổi của khuôn khổ pháp lý.
But society has evolved, technology has changed so much that the right to a violence-free life- the right to a safe school, the right to protect your child, the right to see your children grow up- should supersede that.
Nhưng xã hội đã phát triển, công nghệ đã thay đổi nhiều đến độ quyền con người được sinh sống trong môi trường không có bạo lực- quyền được đi học an toàn, quyền được bảo vệ con cái, quyền được nhìn thấy con cái lớn lên- nên có ưu tiên trên hết.
But society has evolved, technology has changed so much that the right to a violence-free life-the right to a safe school, the right to protect your child, the right to see your children grow up-should supersede that.
Nhưng xã hội đã phát triển, công nghệ đã thay đổi nhiều đến độ quyền con người được sinh sống trong môi trường không có bạo lực- quyền được đi học an toàn, quyền được bảo vệ con cái, quyền được nhìn thấy con cái lớn lên- nên có ưu tiên trên hết.
Business has changed radically since the last major revision in 2000; technology has changed how we work, geographical boundaries are almost insignificant in today's global economy,
Các Doanh nghiệp đã thay đổi nhiều kể từ khi phiên bản năm 2000; công nghệ đã thay đổi cách chúng ta thực hiện công việc, các giới hạn
One of the most significant examples of how technology has changed the role of librarians in the last 50 years has been the move from traditional card catalogs to online public access catalogs(OPACs).[62] Librarians had to develop software and the MARC standards for cataloguing records electronically.[63]
Một ví dụ tiêu biểu về cách mà Công nghệ thay đổi vai trò của các Thư viện viên trong 50 năm qua đó là sự thay đổi từ mục lục truyền thống sang mục lục công cộng trực tuyến( OPACs).[ 62]
The advancements in technology have changed how we do just about everything.
Những tiến bộ trong công nghệ đã thay đổi cách chúng ta làm mọi thứ.
Progress in technology have changed how we do things around.
Những tiến bộ trong công nghệ đã thay đổi cách chúng ta làm mọi thứ.
As times and technology have changed, methods to efficiently install and operate automatic doors have changed..
Khi thời gian và công nghệ đã thay đổi, các phương pháp hiệu quả để cài đặt và vận hành cửa tự động đã thay đổi..
last updated in 2002, the context, society and technology have changed enormously, and the symbols identified with the club need to evolve too.
xã hội và công nghệ đã thay đổi nên những biểu trưng gắn liền với CLB cũng cần phải thay đổi..
politics, and technology have changed and altered London's fortunes.
chính trị lẫn công nghệ đang thay đổi vận mệnh của thành phố này.
Recent improvements in technology have changed nearly every perspective of HR,
Những tiến bộ gần đây trong công nghệ đã thay đổi gần như mọi khía cạnh của nhân sự,
Prof Susan Moeller, who led the research, said technology had changed the students' relationships.
Giáo sư Susan Moeller, người trực tiếp phụ trách nghiên cứu cho biết công nghệ đã thay đổi các mối quan hệ của sinh viên.
Advances in technology have changed customer buying behavior, and today there are many ways
Những tiến bộ trong công nghệ đã thay đổi hành vi mua hàng của người tiêu dùng
politics, and technology have changed and altered London's fortunes”.
chính trị và công nghệ đã thay đổi vận mệnh của London".
Kết quả: 106, Thời gian: 0.0407

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt