HAS CHANGED - dịch sang Tiếng việt

[hæz tʃeindʒd]
[hæz tʃeindʒd]
đã thay đổi
has changed
's changed
has shifted
has altered
has transformed
has varied
đã đổi
changed
switched
have exchanged
traded
swapped
had shifted
has swapped
has been changed
have redeemed
had already changed
có thay đổi
change
vary
there's been a change
may have changed
modifications
alteration
shift
altered
đang thay đổi
is changing
is shifting
is transforming
are altering
has changed
sẽ thay đổi
will change
would change
will vary
gonna change
will shift
will transform
will alter
should change
will modify
would alter
bị thay đổi
change
be changed
be altered
be modified
be overturned
shift
đã có sự thay đổi
has changed
there has been a shift
there's been a change
sự thay đổi
change
shift
variation
alteration
transformation
variability
đã thay
have changed
has replaced
was replaced
switched
was changed
have rather
substituted

Ví dụ về việc sử dụng Has changed trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Since 2010, Vinashin has changed their general director four times.
Kể từ năm 2010 đến nay, Vinashin đã thay 3 đời tổng giám đốc.
The force of gravity has changed.
Tâm của trọng lực bị thay đổi.
Unfortunately, precious little has changed in India.
Nhưng có rất ít sự thay đổi ở Ấn Độ.
It does not re-read the file, even if it has changed.
Nó không đọc lại file nữa, ngay cả khi file này bị thay đổi.
Now, everything has changed.
Bây giờ anh đã thay lòng.
But maybe not much has changed in the academy.
Do đó có lẽ không có nhiều sự thay đổi lắm trong giọng hát của Trường.
WEB Nothing has changed.
Web của không hề bị thay đổi.
Do you know whether laughter has changed over time?
Phải anh muốn nói rằng có sự thay đổi của tiếng cười trong thời gian?
Files and folders have been deleted or their content has changed.
Các file và thư mục bị xóa hoặc bị thay đổi nội dung.
A lot has changed in technology over that time.
Còn nhiều sự thay đổi trong thế giới công nghệ trong khoảng thời gian đó.
Your children's school time has changed.
Thời gian học của trẻ bị thay đổi.
So little has changed.
Quá ít sự thay đổi.
Personal information has changed.
Thông tin cá nhân bị thay đổi.
In 2012, not too much has changed.
Không có nhiều sự thay đổi.
The IP address has changed.
Địa chỉ IP bị thay đổi.
perhaps how little has changed.
ít có sự thay đổi.
My site's ranking has changed.
Xếp hạng trang web của tôi bị thay đổi.
Not much has changed.
Không có nhiều sự thay đổi.
Scarlett Johansson's contract has changed multiple times.
Hợp đồng của Scarlett Johansson bị thay đổi nhiều lần.
For over 6 months that has changed.
Hơn 6 tháng đã trôi qua với bao sự thay đổi.
Kết quả: 9634, Thời gian: 0.0645

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt