HAS CHANGED HOW - dịch sang Tiếng việt

[hæz tʃeindʒd haʊ]
[hæz tʃeindʒd haʊ]
đã thay đổi cách
has changed the way
changed the way
has changed how
has transformed the way
has altered the way
are already changing how
has transformed how

Ví dụ về việc sử dụng Has changed how trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It has changed how we access information, communicate with our friends and it has changed how charities raise awareness and fundraise.
đã làm thay đổi cách chúng ta truy cập thông tin, giao tiếp với bạn bè của chúng tôi và nó đã làm thay đổi cách tổ chức từ thiện nâng cao nhận thức và gây quỹ.
technology has changed how we work, geographical boundaries are almost insignificant in today's global economy,
công nghệ đã thay đổi cách chúng ta thực hiện công việc, các giới hạn về mặt địa lý
The advancements in technology have changed how we do just about everything.
Những tiến bộ trong công nghệ đã thay đổi cách chúng ta làm mọi thứ.
Progress in technology have changed how we do things around.
Những tiến bộ trong công nghệ đã thay đổi cách chúng ta làm mọi thứ.
Social media and mobile trends have changed how we talk about influencers and influencer marketing.
Mạng xã hội và xu hướng điện thoại đã thay đổi cách ta bàn luận về người ảnh hưởng( influencers) và influencer marketing.
Today new technologies have changed how we can interact with these study techniques.
Ngày nay công nghệ hiện đại đã thay đổi cách chúng ta tương tác với những kỹ thuật học tập này.
The two trends have changed how the multiple stakeholders relate to each other in the local and regional economy.
Hai xu hướng đã thay đổi cách mà nhiều bên liên quan liên quan đến nhau trong nền kinh tế địa phương và khu vực.
Advances in facial recognition technologies have changed how we create content in both education and business.
Những tiến bộ trong công nghệ nhận dạng khuôn mặt đã thay đổi cách chúng tôi tạo ra nội dung trong cả giáo dục và kinh doanh.
For example, Google could have changed how they assessed quality again and then rolled out the update.
Ví dụ, Google có thể đã thay đổi cách họ đánh giá chất lượng một lần nữa và sau đó tung ra bản cập nhật.
We have changed how we deal with these things,
Ta đã thay đổi cách xử lý,
And they do so collectively- think of the way the telephone or email have changed how we communicate.
Và chúng làm như vậy một cách tập thể- nghĩ về cách điện thoại hay email đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp.
This data growth and social media explosion have changed how we look at the data.
Sự tăng trưởng dữ liệu và các phương tiện truyền thông xã hội đã thay đổi cách chúng ta nhìn vào dữ liệu.
Advances in the science of timekeeping, however, have changed how these units are defined.
Tuy nhiên, những tiến bộ trong ngành khoa học xác định thời gian đã thay đổi cách xác định các đơn vị này.
customers to internal operations, digital technologies have changed how information is transmitted and processed.
công nghệ kỹ thuật số đã thay đổi cách thức truyền và xử lý thông tin.
The increase of data and social media explosion have changed how we look at the data.
Sự tăng trưởng dữ liệu và các phương tiện truyền thông xã hội đã thay đổi cách chúng ta nhìn vào dữ liệu.
As we mentioned at the beginning of the article, big data and technology have changed how companies approach segmentation.
Như đã kể ở đầu bài viết, dữ liệu to và kỹ thuật đã làm thay đổi nhữngh tiếp cận của những tổ chức tới tầng lớp thị trường.
The 0x80240437 error appears because Microsoft have changed how Windows interacts with Microsoft Store's servers since Windows 8, and it often gives
Lỗi 0x80240437 xuất hiện vì Microsoft đã thay đổi cách Windows tương tác với các máy chủ của Microsoft Store kể từ Windows 8
said the law was needed because the advent of social media and unlimited mobile data had changed how people used smartphones and the time they spent on them.
dữ liệu di động không giới hạn ra đời đã thay đổi cách mọi người sử dụng điện thoại thông minh, cũng như thời gian dành cho chúng.
One enormously successful producer said that the accusations of plagiarism against Guillermo del Toro's The Shape of Water have changed how he views the movie.
Một thành viên là nhà sản xuất vô cùng thành công nói rằng những cáo buộc ăn cắp ý tưởng trong The Shape of Water của Guillermo del Toro đã thay đổi cách anh ấy nhìn nhận phim.
Rather, services come to their attention via social media” notes Erik Qualman, author of Socialnomics, a new book about how social media have changed how companies do business.
Thay vào đó, các sản phẩm và dịch vụ chủ động gây sự chú ý của họ thông qua mạng xã hội, Erik Qualman, tác giả cuốn sách mới về mạng xã hội có tên“ Socialnomics” lý giải về việc mạng xã hội đã thay đổi cách kinh doanh của các doanh nghiệp.
Kết quả: 49, Thời gian: 0.0355

Has changed how trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt