TEMPLES - dịch sang Tiếng việt

['templz]
['templz]
đền thờ
temple
shrine
mosque
ngôi đền
temple
shrine
đền
temple
shrine
house
pay
the sanctuary
chùa
temple
pagoda
church
monastery
wat
chua
các ngôi chùa
temples
pagodas
temples
template
temple

Ví dụ về việc sử dụng Temples trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cypress Hill III: Temples of Boom is hip hop group Cypress Hill's third album,
Cypress Hill III: Temples of Boom là album thứ ba của nhóm hip hop Cypress Hill,
The Temples of Angkor, Tonle Bati
The Temples of Angkor,
Cartier operates more than 200 stores in 125 countries, with three Temples in London, New York, and Paris.
Cartier sở hữu hơn 200 cửa hàng tại 125 quốc gia, với ba Temples( Historical Maison) ở London, New York và Paris.
Cartier operates more than 200 stores in 125 countries, with three Temples(Historical Maison)
Cartier sở hữu hơn 200 cửa hàng tại 125 quốc gia, với ba Temples( Historical Maison)
The Damanhur Temple, whose official name is The Temples of Humankind, was secretly constructed in the 1970s.
Đền Damanhur, được biết đến với cái tên chính thức là The Temples of Humankind, được bí mật xây dựng từ năm 1970.
Agrigento, with its ancient Greek temples and the archeological site of the Valley of the Temples, is definitely a must when visiting Sicily.
Agrigento, với những ngôi đền Hy Lạp cổ đại và địa điểm khảo cổ Thung Lũng Đền Đài( Valley of the Temples), là địa điểm không thể bỏ qua khi đến Sicily.
original on February 1, 2009.^"Hindu Temples in USA- Hindu Mandirs in USA".
Hindu Temples in USA- Hindu Mandirs in USA”.
A Review of Ahmad Mahmoud's Novel: The Fig Tree of Temples> Reader Comments>
The Fig Tree of Temples> Reader Comments> 10 tuyệt chiêu
It is used as incense in temples or on personal altars to remind us of the fragrant realms of the heavenly realms.
Nó được sử dụng như hương trong các đền thờ hoặc trên bàn thờ cá nhân để nhắc nhở chúng ta về cõi thơm của cõi trời.
It is one of the three most famous temples in Korea, home to many national treasures.
Đây là một trong ba ngôi đền nổi tiếng nhất ở Hàn Quốc cất giữ rất nhiều những kho báu cấp quốc gia.
Kiyomizu Dera is one of the most popular and largest temples in Kyoto, which is also liked by many couples and tourists.
Kiyomizu Dera là một trong những ngôi đền nổi tiếng và lớn nhất ở Kyoto, cũng được nhiều cặp vợ chồng và khách du lịch ưa thích.
Most of the remains are temples and palaces, as those were the sole buildings fabricated from stone at that point.
Hầu hết những gì còn lại là các ngôi đền thờ và cung điện, đây là các công trình duy nhất được làm bằng đá tại thời điểm đó.
You see them in the churches and temples and mosques, repeating the same old stuff.
Bạn nhìn thấy họ trong những nhà thờ và những đền chùanhững thánh đường, đang lặp lại cùng một mớ cũ kỹ.
The Meenakshi Amman Temple is one of the most 5 famous temples of south India and in Madurai as well.
Đền Meenakshi Amman là một trong 5 ngôi đền nổi tiếng nhất ở miền nam Ấn Độ và ở Madurai.
The Wat Chalong is one of Phuket's most important temples and it's visited by thousands of people each year.
Wat Chalong là một trong những ngôi đền quan trọng nhất của Phuket và được hàng nghìn người viếng thăm mỗi năm.
shopping centers, and ancient temples, Thailand is known to many tourists with the bustling red-light districts.
những trung tâm mua sắm và đền chùa cổ kính, Thái Lan còn được nhiều du khách biết đến với những khu phố đèn đỏ nhộn nhịp.
As time went by, the temples in Angkor Wat,
Dù theo thời gian, những đền đài ở Angkor Wat,
There are estimates of over 400 or 500 Matsu temples in Taiwan, but one of the most sacred is right in downtown Tainan.
Ước tính có gần 500 đền thờ thần Matsu ở Đài Loan nhưng một trong những đền thờ thiêng liêng nhất nằm ngay trung tâm thành phố Đài Nam là đây.
Hasedera stands toe-to-toe with Tsurugaoka Hachimangu as one of the most historically significant temples in Kamakura.
Hasedera sánh ngang với Tsurugaoka Hachimangu với vai trò là một trong những đền chùa có giá trị lịch sử quan trọng bậc nhất ở Kamakura.
The Buddha temples that local monks still use lie in the niches of the top tourist spots in the town, Tiger cave.
Những ngôi chùa Phật nơi các nhà sư địa phương vẫn ở nằm trong các hốc của các điểm du lịch hàng đầu trong thị trấn, hang Tiger.
Kết quả: 4909, Thời gian: 0.0713

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt