TEND TO VIEW - dịch sang Tiếng việt

[tend tə vjuː]
[tend tə vjuː]
có xu hướng xem
tend to view
tend to see
tend to watch
tend to look
tend to regard
tends to count
have a tendency to view
có xu hướng nhìn
tend to look
tend to see
tend to view
have a tendency to look
có khuynh hướng xem
tend to view
tend to see
tend to take
có xu hướng coi
tend to view
tends to see
tend to regard
tend to consider
tended to treat
thường xem
often see
often watch
often view
usually watch
often consider
used to watch
usually view
tend to see
generally see
generally view
có khuynh hướng nhìn
tend to look
tend to view

Ví dụ về việc sử dụng Tend to view trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Liberals tend to view capitalism as an expression of natural human behaviours which have been in evidence for millennia,
Những người tự do có khuynh hướng xem chủ nghĩa tư bản như là một biểu
In contrast, public administrators and political scientists tend to view PPPs more as a policy brand,
Ngược lại, các nhà quản lý công cộng và các nhà khoa học chính trị có xu hướng xem PPP nhiều hơn
We tend to view all mockingbirds as equal, but the feeling is
Chúng ta có xu hướng coi tất cả các con chim nhại là
Mujica said:“They tend to view the world through their perspective, which is the perspective of money.
ông Mujica nói:“ Họ có xu hướng nhìn thế giới qua lăng kính của mình, đó là lăng kính của tiền.
Marxists tend to view capitalism as a historically unusual system of relationships between classes,
Người Mác xít có xu hướng xem chủ nghĩa tư bản
Liberals tend to view capitalism as an expression of natural human behaviours that have been in evidence for millennia
Những người tự do có khuynh hướng xem chủ nghĩa tư bản như là một biểu
one of them is that Americans tend to view a foreigner as an imperfect American:
bởi vì người Mĩ thường xem người ngoại quốc
a car accident or a war, we tend to view it as a technical failure that could and should have been prevented.
một chiến tranh, chúng ta có khuynh hướng nhìn nó như một thất bại kỹ thuật vốn đã thể và đã phải nên ngăn chặn.
Despite these concerns, older Americans who use the internet tend to view technology in a positive light and are likely to increasingly incorporate digital
Bất chấp những lo ngại này, những người cao tuổi ở Mỹ sử dụng internet có xu hướng xem công nghệ ở khía cạnh tích cực
In contrast, public administrators and political scientists tend to view PPPs more as a policy brand,
Ngược lại, các nhà quản lý công cộng và các nhà khoa học chính trị có xu hướng xem PPP nhiều hơn
In contrast, public administrators and political scientists tend to view PPPs more as a policy brand
Ngược lại, các nhà quản lý công cộng và các nhà khoa học chính trị có xu hướng xem PPP nhiều hơn
large companies tend to view innovation and disruption as the result of breakthrough discoveries
các công ty lớn có xu hướng xem sự đổi mới và gián đoạn là
people also tend to view these mistaken“characteristics” of OCD as something that's en vogue rather than seeing the disorder for what it really is.
mọi người cũng có xu hướng xem những“ đặc điểm” bị hiểu lầm của OCD như một cái gì đó thịnh hành hơn là nhìn thấy bản chất của bệnh.
They tend to view using drugs as part of a general lifestyle that involves belonging to a subculture that they associate with heightened status
Họ có xu hướng xem việc sử dụng ma túy như một phần của lối sống chung liên quan
Managers tend to view compensation and benefits in terms of their ability to attract
Các nhà quản lý có xu hướng xem bồi thường
to bring about the perfect conditions that they desire, these people tend to view themselves not as perfectionists, but as failures.
những người này có xu hướng xem bản thân họ không phải là người cầu toàn, mà là thất bại.
When children are exposed to a foreign language from a very young age, they tend to view the language positively and learning another language becomes something they are very comfortable with.
Khi trẻ em được tiếp xúc với một ngôn ngữ nước ngoài từ khi còn rất trẻ, họ có xu hướng để xem các ngôn ngữ tích cực và học một ngôn ngữ khác sẽ trở thành một cái gì đó họ rất thoải mái.
While older consumers tend to view the new technology with a degree of skepticism, younger generations are much more welcoming of technological innovation.
Trong khi người tiêu dùng lớn tuổi có xu hướng để xem các công nghệ mới với một mức độ hoài nghi, thế hệ trẻ là nhiều hơn nữa chào đón của đổi mới công nghệ.
We shall always tend to view misery objectively, that is to project ourselves, with all our demands and susceptibilities, into their conditions, and then try to determine what occasions for happiness
Chúng ta sẽ luôn luôn có xu hướng xem xét sự cùng quẫn của con người một cách khách quan- đó là,
showed outstanding results, but many analysts tend to view it as a preparation for a tangible leap that will lead the market to a new level thanks to upgraded technologies.
nhiều nhà phân tích có xu hướng xem nó như là một sự chuẩn bị cho một bước nhảy vọt hữu hình mà sẽ dẫn đầu thị trường lên một tầm cao mới nhờ đến công nghệ cao cấp hơn.
Kết quả: 70, Thời gian: 0.061

Tend to view trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt