THAT'S WHEN I STARTED - dịch sang Tiếng việt

[ðæts wen ai 'stɑːtid]
[ðæts wen ai 'stɑːtid]
đó là khi tôi bắt đầu
that's when i started
that was when i began
đó là lúc tôi bắt đầu
that's when i started
that's when i began

Ví dụ về việc sử dụng That's when i started trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That's when I started to open my eyes to all these different stories,” she said.
Đó là khi tôi bắt đầu được mở tầm mắt với tất cả các câu chuyện khác biệt”, cô nói.
That's when I started to believe that a deal was possible.".
Đó là khi tôi bắt đầu tin rằng 1 hợp đồng chuyển nhượng có thể xảy ra".
That's when I started thinking about goals and what I wanted to accomplish.”.
Đó là lúc tôi bắt đầu suy nghĩ về mục tiêu và những gì tôi muốn đạt được”.
As soon as I got him breathing, that's when I started screaming for help.”.
Sau đó anh ta bắt đầu làm tôi nghẹt thở, và đó là lúc tôi bắt đầu la to lên để cầu cứu.”.
That's when I started thinking about Fatima, a person that I had failed to see as special,
Đó là khi tôi bắt đầu nghĩ về Fatima, một người mà tôi không thể nhìn ra
That's when I started to wonder if the drug had simply been masking an underlying depression all those years.
Đó là khi tôi bắt đầu tự hỏi liệu thuốc có đơn giản chỉ che dấu chứng trầm cảm tiềm ẩn trong những năm qua.
That's when I started John Paul Mitchell Systems with a pal of mine[the late Paul Mitchell] who was a super hairdresser.
Đó là lúc tôi bắt đầu ở John Paul Mitchell Systems với những người bạn thân của tôi, họ những thợ làm tóc chuyên nghiệp.
That's when I started realizing he wasn't,
Đó là lúc tôi bắt đầu nhận ra
And that's when I started valuing those around me who also trust in Him.
đó là khi tôi bắt đầu coi trọng những người xung quanh tôi ai cũng tin tưởng vào Ngài.
That's when I started burying the heads in the backyard.- What a bitch.
Đó là lúc tôi bắt đầu chôn mấy cái đầu ở sân sau.- Thật khốn kiếp.
And then that's when I started to see them. I tried to leave the house,
Và rồi đó là khi tôi bắt đầu thấy họ. Tôi cố rời ngôi nhà,
That's when I started writing songs,
Đó là khi tôi bắt đầu viết các bài hát,
People started licensing footage for stuff, and that's when I started making money.
Người ta bắt đầu cấp phép sử dụng các đoạn phim, và đó là lúc tôi bắt đầu kiếm được tiền.
started calling me mum- that's when I started to scream.
bắt đầu gọi tôi là mẹ- đó là khi tôi bắt đầu hét lên.
Every city we going to I'm treating like it's an NBA game, and that's when I started liking basketball.”.
Mọi thành phố chúng tôi sẽ đối xử như một trò chơi NBA, và đó là khi tôi bắt đầu thích bóng rổ.".
She shook her head, and that's when I started to get scared.
Anh ta cố gắng vật tôi ngã ngửa ra và đó là khi tôi bắt đầu thấy sợ.
When I began to mimic the process of professionals instead of just chasing their success, that's when I started to see real results.
Khi bắt đầu bắt chước quá trình của các pro thay vì chỉ theo đuổi thành công của họ đó là khi tôi bắt đầu có được kết quả thực sự.
So I made them roll me on to my side and that's when I started coughing out water and blood.”.
Nước dồn tôi về một phía và lúc đó tôi bắt đầu ho ra nước và máu.”.
That's when I started to learn more about how truly difficult it is for families.
Và ấy là khi anh bắt đầu thực sự hiểu việc cho con bú khó khăn đến mức nào.
I went there every month, and that's when I started wondering what else I could do.
Tôi đã đến đó mỗi tháng và khi đó tôi bắt đầu tự hỏi tôi có thể làm gì khác.
Kết quả: 73, Thời gian: 0.0514

That's when i started trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt