THAT USERS CAN - dịch sang Tiếng việt

[ðæt 'juːzəz kæn]
[ðæt 'juːzəz kæn]
rằng người dùng có thể
that users can
that users may
mà những người sử dụng có thể

Ví dụ về việc sử dụng That users can trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The A129 Pro Duo applies 2.4 GHz and 5GHz dual-band Wi-Fi meaning that users can stream live video from the cameras to a phone via the VIOFO app.
A129 Pro Duo áp dụng Wi- Fi băng tần kép 2,4 GHz và 5 GHz nghĩa là người dùng có thể truyền phát video trực tiếp từ máy ảnh sang điện thoại thông qua ứng dụng VIOFO.
there are a few things that users can try before performing a factory reset, replacing a router, or taking the iPhone
một vài điều mà người dùng có thể thử trước khi thực hiện một thiết lập lại nhà máy,
This tool is completely customisable in that users can create their own business process models as well as create templated customer quotes,
Công cụ này hoàn toàn có thể tùy chỉnh trong đó người dùng có thể tạo các mô hình quy trình kinh doanh của riêng mình cũng
This- along with the fact that users can earn“badges” to check so many times- makes Foursquare a viable marketing option for restaurants.
Điều này- cùng với thực tế là người dùng có thể nhận được" sự đãi ngộ" cho việc check- in nhiều lần- giúp cho Foursquare trở thành một lựa chọn tiếp thị khả thi cho các nhà hàng.
Thanks to DJI's powerful technology, Spark is the first drone that users can control by hand gestures alone,
Nhờ công nghệ mạnh mẽ của DJI, Spark là chiếc máy bay đầu tiên mà người dùng có thể điều khiển bằng cử chỉ bằng tay,
Completion of a hardware part to ensure that users can store any cryptocurrency in one wallet+ the ability to trade these currencies(using the app).
Hoàn tất về phần cứng để đảm bảo rằng người dùng có thẻ lưu trữ tiền mã hóa trong một ví+ khả năng mua bán các đồng tiền tiền( giao dịch thông qua ứng dụng) ịch.
This is because international standards provide interoperability which in turn creates economies of scale and ensures that users can obtain equal service wherever they travel.
Điều này là do các tiêu chuẩn quốc tế cung cấp khả năng tương tác, từ đó tạo ra hiệu quả kinh tế theo quy mô và đảm bảo rằng người dùng có thể có được dịch vụ như nhau bất cứ nơi nào họ đi du lịch.
still fast enough to stream or use apps, but it's a far cry from the 100Mbps+ speeds that users can expect in areas with new technology and good service.
nhưng nó vẫn còn xa so với tốc độ 100Mbps+ mà người dùng có thể mong đợi ở những khu vực công nghệ mới và dịch vụ tốt.
The Lync setup will tie telephone calls with instant messaging and videoconferencing, so that users can easily span the conversation across these multiple channels.
Việc thiết lập Lync sẽ“ buộc” các cuộc gọi điện thoại với tin nhắn tức thời( IM) và hội nghị truyền hình( videoconferencing), do đó người dùng có thể dễ dàng mở rộng cuộc trò chuyện qua các kênh khác nhau.
of how permissions and search settings work can help you ensure that users can see the right documents and sites in the search results.
thiết đặt tìm kiếm có thể giúp đảm bảo rằng mọi người có thể thấy bên phải tài liệu và site trong kết quả tìm kiếm.
which means that users can reduce the amount of time spent waiting to connect.
nhờ đó người dùng có thể giảm thời gian chờ kết nối.
it's a collection of computers, servers, and databases that are connected together in a way that users can lease access to share their combined power.
kết nối với nhau, theo đó người dùng có thể thuê việc truy cập để chia sẻ năng lượng kết hợp.
However, there is a difference here, visitors(Visitor) leave the Web page that users can access other Web pages throughout your website before out.
Tuy nhiên, sự khác nhau ở đây, khách truy cập( Visitor) rời khỏi trang Web có thể là người đã truy cập nhiều trang Web khác trên toàn Website của bạn trước khi out.
registration process to include different options and pricing structures, as well as letting you create add-ons for your network that users can upgrade to once they have signed up.
cho phép bạn tạo các add- on cho mạng của bạn mà người dùng có thể nâng cấp lên một khi họ đã đăng ký.
industrial wastewater, and then considering the prices that users can accept, it is best to choose polychloroprene material and stainless steel 316L electrode.
nước thải công nghiệp, sau đó xem xét giá mà người dùng có thể chấp nhận, tốt nhất nên chọn vật liệu polychloroprene và điện cực thép không gỉ 316L.
How can Wikimedia find ways to ensure that users can identify and trust its content when it is delivered in new ways
Làm thế nào Wikimedia có thể tìm ra cách để đảm bảo rằng người dùng có thể xác định và tin tưởng nội
rows of data and individual records- you make sure that users can enter data in a field, move the cursor to the right
các bản ghi riêng lẻ- bạn đảm bảo rằng người dùng có thể nhập dữ liệu vào trường,
His admission that even the company's tech-savvy founder was unable to protect his own data underscored the problem Facebook has in persuading skeptical lawmakers that users can easily safeguard their own information and that further legislation governing Facebook is unnecessary.
Việc anh thừa nhận rằng thậm chí người sáng lập đại công ty công nghệ này cũng không thể bảo vệ được thông tin của chính mình càng nêu bật vấn đề mà Facebook đang đối mặt trong việc thuyết phục các nhà lập pháp hoài nghi rằng người dùng có thể dễ dàng bảo vệ thông tin của họ, và rằng áp đặt thêm quy định để quản lý Facebook là không cần thiết.
Do Not Track(“DNT”) is a privacy preference that users can set in certain web browsers and is a way
Không theo dõi(“ DNT”) là tùy chọn quyền riêng tư mà người dùng có thể thiết lập trong một số trình duyệt web nhất định
Do Not Track is a privacy preference that users can set in their web browsers and is a way for users to inform websites
Không theo dõi(“ DNT”) là tùy chọn quyền riêng tư mà người dùng có thể thiết lập trong một số trình duyệt web nhất định
Kết quả: 223, Thời gian: 0.0711

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt