THE AUTHORS EXPLAIN - dịch sang Tiếng việt

[ðə 'ɔːθəz ik'splein]
[ðə 'ɔːθəz ik'splein]
các tác giả giải thích
authors explain
the authors interpret

Ví dụ về việc sử dụng The authors explain trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The authors explained that this brain scan can identify which Parkinson's patients are at risk of severe disease, thus enabling doctors to better manage
Các tác giả giải thích rằng việc quét não này có thể xác định bệnh nhân Parkinson nào có nguy cơ bị bệnh nặng,
The authors explained that the new blood test identified specific cancer biomarkers, such as telling genetic mutations, and the presence of proteins associated
Các tác giả giải thích rằng xét nghiệm máu mới này xác định các chỉ dấu sinh học ung thư đặc hiệu,
Sites are located along the northern Adriatic Sea, where extreme sea levels are highest as high storm surges coincide with high sea level rise," the authors explained.
nơi mực nước biển đạt mốc cao nhất khi các cơn bão lớn đổ đến cùng với thời điểm thủy triều lên", các tác giả giải thích.
The authors explain their take on the nature
Các tác giả giải thích về bản chất
The authors explain that this would help doctors make important treatment decisions.
Các tác giả giải thích rằng điều này có thể giúp các bác sĩ đưa ra quyết định điều trị quan trọng.
It has garnered a fair amount of interest from pharmacologists, as the authors explain.
Các nhà nghiên cứu đã thu được rất nhiều sự quan tâm từ các nhà dược học, như các tác giả giải thích.
The authors explain that previous studies have shown SCFAs can trigger immune responses in the brain.
Các tác giả giải thích rằng các nghiên cứu trước đó có SCFA hiển thị có thể kích hoạt phản ứng miễn dịch trong não.
It(literally) requires'thinking outside the square', the authors explain in Neuroscience Letters.
Nó đòi hỏi phải nghĩ“ ngoài hình vuông”, các tác giả giải thích trên Tạp chí Neuroscience Letters.
serotonin secretion in plasma is being decreased," the authors explain.
tiết serotonin trong huyết tương đang giảm,” các tác giả giải thích.
The links between antibiotics and cancer risk appeared to be long lived, as the authors explain.
Mối liên hệ giữa kháng sinh và nguy cơ ung thư dường như tồn tại lâu dài, như các tác giả giải thích.
These are all areas where we can already see technology having an impact," the authors explain.
Đây là tất cả các lĩnh vực mà chúng ta có thể thấy công nghệ có tác động," Các tác giả giải thích.
The authors explain“Christ's face in this painting is an important discovery in itself.
Các nhà nghiên cứu cho biết:“ Khuôn mặt của Chúa trong bức tranh này là một khám phá quan trọng.
As the authors explain, their data matches“the well-established genetic relationships of great apes and humans.”.
Theo các tác giả giải thích, dữ liệu của họ phù hợp với“ mối quan hệ di truyền được thiết lập tốt của loài khỉ và con người vĩ đại”.
The authors explain that most of the societies with distorted sex ratios have long-held preferences for strong sons.
Các tác giả giải thích rằng hầu hết các xã hội có tỷ số giới tính bị bóp méo đều có sở thích lâu đời đối với việc sinh con trai.
Income differences create an incentive for those relatively poor to steal from richer households,” the authors explain.
Khác biệt về thu nhập tạo ra động cơ cho những người tương đối nghèo ăn cắp từ các hộ gia đình giàu hơn”, các tác giả giải thích.
The authors explain that the U.S. is committed to“strategic primacy"- that is, insulation from retaliatory strike.
Các tác giả giải thích, Hoa Kỳ hiện cam kết:“ ưu tiên chiến lược”- có nghĩa, cách ly khỏi mọi“ tấn công trả đủa”.
Traffic jams are ubiquitous in human society where individuals are pursuing their own personal objective," the authors explain.
Ùn tắc giao thông có mặt khắp nơi trong xã hội loài người khi mà mỗi cá nhân đang theo đuổi những mục đích riêng của mình”, các tác giả giải thích.
The authors explain that the United States is committed to“strategic primacy”- that is, insulation from retaliatory strike.
Các tác giả giải thích, Hoa Kỳ hiện cam kết:“ ưu tiên chiến lược”- có nghĩa, cách ly khỏi mọi“ tấn công trả đủa”.
you come across interactions of order 30, 40, 60 all the time," the authors explain.
bạn bắt gặp các tương tác của thứ tự 30, 40, 60 mọi lúc", các tác giả giải thích.
This is important because, as the authors explain, there is some evidence that oxidative stress might influence the progression of osteoporosis.
Điều này rất quan trọng bởi vì các tác giả cho rằng stress oxy hóa có thể ảnh hưởng đến sự tiến triển của bệnh loãng xương.
Kết quả: 1069, Thời gian: 0.0375

The authors explain trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt