THE AUTHORS NOTE - dịch sang Tiếng việt

[ðə 'ɔːθəz nəʊt]
[ðə 'ɔːθəz nəʊt]
các tác giả lưu ý
the authors note
các tác giả ghi nhận
the authors note

Ví dụ về việc sử dụng The authors note trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
home monitoring period and didn't have information on any lifestyle changes or medications people may have used to control blood pressure during the five-year follow-up period, the authors note.
những người tham gia nghiên cứu có thể đã sử dụng để kiểm soát huyết áp trong thời gian theo dõi 5 năm, các tác giả lưu ý.
So the study looked at both, and the authors noted that roughly 40 percent of Americans take calcium
Vì vậy, nghiên cứu đã xem xét cả hai, và các tác giả lưu ý rằng khoảng 40% uống canxi
In fact, the authors noted that each additional cup(240ml)
Trên thực tế, các tác giả lưu ý rằng mỗi cốc bổ sung( 240ml)
The authors noted an increased incidence of these adverse childhood experiences among famous artists.
Các tác giả ghi nhận sự gia tăng những trải nghiệm tuổi thơ bất lợi với các nghệ sĩ nổi tiếng.
However, the authors noted that there are not enough significant studies to confirm a link between yoga and reduced symptoms of fibromyalgia.
Tuy nhiên, các tác giả lưu ý rằng không có đủ các nghiên cứu quan trọng để xác nhận mối liên hệ giữa yoga và giảm các triệu chứng của bệnh đau xơ cơ.
The authors noted that the study does not prove cause and effect.
Các tác giả lưu ý rằng nghiên cứu này không chứng minh nguyên nhân và ảnh hưởng.
The authors noted that although certain risks were more common in women with silicone implants,‘absolute rates of these adverse outcomes were low'.
Các tác giả lưu ý rằng mặc dù một số nguy cơ hay gặp hơn ở phụ nữ đặt túi silicon, song“ tỷ lệ tuyệt đối của những hậu quả bất lợi này là thấp”.
The authors noted that insulin use is associated with weight gain and risk of hypoglycemia
Các tác giả lưu ý rằng sử dụng insulin có liên quan đến tăng cân
The authors noted that the number of people with diabetes could jump to 629 million worldwide by 2040.
Các tác giả lưu ý rằng số người mắc bệnh tiểu đường có thể nhảy vọt lên 629 triệu trên toàn thế giới vào năm 2040.
The authors noted an increased incidence of these adverse childhood experiences among famous artists.
Các tác giả đã lưu ý sự gia tăng tỷ lệ những trường hợp có tuổi thơ bất hạnh trong số những nghệ sĩ nổi tiếng.
The author notes,"When you are consulting with others, get in, help and get out.".
Tác giả đã lưu ý rằng:” Khi bạn tư vấn người khác hãy đi vào, giúp đỡ họ rồi đi ra“.
As a result, the author notes:"these two activities underscore the point that Prism is a team sport!".
Kết quả là, tác giả nêu:“ 2 hoạt động đó nhấn mạnh điểm mà PRISM là một đội thể thao!”.
The earlier recommendations were challenging to apply, the authors noted, in part because it is hard to determine the level of risk of infection in any given incident.
Các tác giả lưu ý rằng, các đề xuất trước đây tạo ra những khó khăn trong việc áp dụng, một phần vì người ta khó có thể quyết định mức độ rủi ro bị nhiễm bệnh trong bất cứ trường hợp tiếp xúc nào.
The authors noted that human research to date is lacking in quality, and they recommend additional
Các tác giả ghi nhận rằng nghiên cứu của con người cho đến nay vẫn thiếu chất lượng,
The authors noted that per standard portion,"over 40 percent of products surveyed contained at least 19 grams of sugar- a child's entire maximum daily amount of free sugars.".
Các tác giả lưu ý rằng trên mỗi phần tiêu chuẩn," hơn 40 phần trăm sản phẩm được khảo sát chứa ít nhất 19 gram đường- toàn bộ lượng đường miễn phí tối đa hàng ngày của một đứa trẻ".
The authors noted that other substances,
Các tác giả lưu ý rằng các chất khác,
In the report of this study, the authors noted that families in many parts of the world are becoming less members than they were decades ago, even there is one person in the family.
Trong báo cáo của nghiên cứu, các tác giả lưu ý rằng các gia đình ở nhiều vùng trên thế giới ngày càng trở nên có ít thành viên so với nhiều thập kỉ trước, thậm chí có gia đình chỉ có 1 người.
In the previous U.S. National Climate Assessment, the authors noted that models forecast up to a 74% increase in burned areas in California by the end of the century in scenarios with high greenhouse gas emissions.
Trong Đánh giá khí hậu quốc gia trước đó của Hoa Kỳ, các tác giả lưu ý rằng các mô hình dự báo tăng 74% tại các khu vực bị đốt cháy ở California vào cuối thế kỷ trong các kịch bản có phát thải khí nhà kính cao.
The authors noted that their findings corroborated an earlier, smaller state-level study that found local background checks were associated with a 22 percent lower homicide rate.
Các tác giả lưu ý rằng những phát hiện của họ đã chứng thực một nghiên cứu cấp nhà nước nhỏ hơn trước đó cho thấy kiểm tra lý lịch địa phương có liên quan đến tỷ lệ giết người thấp hơn 22.
The authors noted that although certain risks were more common in women with silicone implants,'absolute rates of these adverse outcomes were low'.
Các tác giả lưu ý rằng mặc dù một số rủi ro phổ biến hơn ở phụ nữ có cấy ghép silicone, nhưng“ tỷ lệ tuyệt đối của các kết quả bất lợi này là thấp theo kinh nghiệm từ trước tới nay”.
Kết quả: 132, Thời gian: 0.052

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt