THE DEEPEST LEVEL - dịch sang Tiếng việt

[ðə 'diːpist 'levl]
[ðə 'diːpist 'levl]
cấp độ sâu nhất
the deepest level
mức sâu nhất
the deepest level
mức độ sâu sắc nhất
deepest level
mức độ sâu xa nhất
deepest level
tầng sâu nhất
mức độ sâu thẳm nhất
deepest level

Ví dụ về việc sử dụng The deepest level trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We all have the capacity to heal each other and ourselves at the deepest level, and we must.
Tất cả chúng ta đều có khả năng chữa lành lẫn nhau và bản thân ở cấp độ sâu nhất, và chúng ta phải.
Ha taught how to go to the deepest level where suffering arises.
Ðức Phật dạy cách để đi vào mức độ sâu xa nhất nơi đau khổ xuất hiện.
When Pisces rises, there seems to be no question that the characteristics of the sign will work at the deepest level of the personality.
Khi Song Ngư trỗi dậy, dường như không có câu hỏi nào cho thấy các đặc điểm của dấu hiệu sẽ hoạt động ở cấp độ sâu nhất của tính cách.
It's clearly based on this unawareness at the deepest level of how we exist.
Rõ ràng là nó dựa trên sự vô minh này ở mức độ sâu sắc nhất về cách mình tồn tại.
In Terraria, every world is unique- from the floating islands in the sky to the deepest level of The Underworld.
Ở Terraria, mọi thế giới đều độc đáo- từ các hòn đảo nổi trên bầu trời đến mức sâu nhất của Thế giới ngầm.
In the deepest level of the fortress, Aang faces Lian to make her stop her creations.
tầng sâu nhất của pháo đài, Aang phải đối mặt với Lian để ngăn chặn việc chế tạo của cô.
Buddha taught how to go to the deepest level where suffering arises.
Ðức Phật dạy cách để đi vào mức độ sâu xa nhất nơi đau khổ xuất hiện.
It is imperative that the daily care of oneself is present at the deepest level.
Điều bắt buộc là sự chăm sóc hàng ngày của bản thân phải có mặt ở mức độ sâu sắc nhất.
This is perceived as fraud and causes disappointment in the partner at the deepest level.
Điều này được coi là gian lận và gây ra sự thất vọng ở đối tác ở cấp độ sâu nhất.
What Kolmogorov complexity theory teaches is that, at the deepest level, there is no sure way to determine the best pattern.
Điều mà thuyết phức tạp Kolmogorov dạy ta là, ở mức độ sâu xa nhất, không có cách nào chắc chắn để xác định hình mẫu tốt nhất..
The whole habit pattern of the mind changes at the deepest level.
Toàn thể khuôn mẫu thói quen của tâm bạn thay đổi ở mức độ sâu xa nhất.
The deepest level of our crisis is not cultural or intellectual but spiritual.
Mức độ sâu nhất của khủng hoảng nơi chúng ta không phải văn hóa hoặc trí thức nhưng tâm linh.
The oldest Wizarding families store their treasures at the deepest level, where the vaults are largest and best protected…”.
Những gia đình phù thủy lâu đời nhất tàng trữ kho báu của họ ở tầng sâu nhất, nơi những hầm an toàn lớn nhất và được bảo vệ tốt nhất…".
Even before quantum physicists proved that energy is at the deepest level of everything in the universe, we have all experienced it.
Ngay cả trước khi các nhà vật ý chứng minh rằng năng lượng ở cấp độ sâu xa nhất của mọi thứ trong vũ trụ, thì tất cả chúng ta đều trải nghiệm về nó.
This detoxification is on the deepest level, allowing hidden toxins in the blood to be dissolved.
Giải độc này ở mức độ sâu nhất, cho phép chất độc ẩn trong máu sẽ bị giải tán.
To understand the universe at the deepest level, we need to know not only how the universe behaves, but why.
Để tìm hiểu vũ trụ ở cấp độ sâu sắc nhất, chúng ta cần phải biết không những vũ trụ hành xử như thế nào, mà còn phải hiểu tại sao nữa.
Insight is the deepest level of knowing and the most meaningful to your life.
Sáng suốt là tầng sâu nhất của nhận thức và có ý nghĩa nhiều nhất với cuộc sống.
The Transcendental Meditation technique creates balance at the deepest level of the physiology- at the level of consciousness itself.
Kỹ thuật Thiền Siêu Việt tạo ra sự cân bằng ở cấp sâu nhất của sinh lý, ở cấp độ của ý thức bản thân.
This doesn't mean that on the deepest level we have achieved a true stopping of these disturbing emotions and attitudes;
Điều này không có nghĩa là ở mức độ sâu nhất, mình đã đạt được chân diệt đối với những cảm xúc và thái độ phiền não này;
We would have to question Life at the deepest level regarding love, religion, sex, politics- all of it.
Chúng ta sẽ phải đặt câu hỏi về cuộc sống ở cấp độ sâu sắc nhất liên quan đến tình yêu, tôn giáo, tình dục, chính trị.
Kết quả: 79, Thời gian: 0.063

The deepest level trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt