THE FIG TREE - dịch sang Tiếng việt

[ðə fig triː]
[ðə fig triː]
cây vả
fig tree
fig tree

Ví dụ về việc sử dụng The fig tree trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
The fig tree is native to temperate regions of Asia Minor or Turkey,
Cây vả có nguồn gốc từ các vùng ôn đới của Tiểu Á
but when the fig tree which our Lord cursed“dried up from the roots” it immediately“withered away.”.
nhưng khi cây vả mà Chúa chúng ta đã quở" khô cho tới rễ", nó lập tức" khô đi rồi".
It is as if Jesus were to say to us,“You should learn from the fig tree to read the signs of the times, and in this way you would discover where and when God breaks into our history!”.
Như thể là Người đang nói:“ Các con hãy học cách đọc các dấu chỉ về thời gian từ cây vả và để các con có thể khám phá ra khi nào và ở đâu Thiên Chúa sẽ đi vào lịch sử của các con!”.
Figs and the fig tree are considered promising candidates for helping develop new drugs as well,
Quả sung và cây vả được coi là ứng cử viên hứa hẹn để giúp phát triển
For though the fig tree doesn't flourish, nor fruit be in the vines;
Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa,
Although the fig tree shall not blossom, neither shall fruit be in the vines;
Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, Và sẽ không có
Then the trees said to the fig tree,‘Come; you reign over us!' 11 But the fig tree answered them,‘Must I give up my sweetness and my sweet fruit, and go off to hold sway
Cây cối liền nói với cây vả:" Hãy đến làm vua cai trị chúng tôi!" 11 Nhưng cây vả bảo chúng:" Chẳng lẽ tôi lại từ bỏ vị ngọt
leaves. He said to it,"Let there be no fruit from you forever!" Immediately the fig tree withered away.
Mầy chẳng khi nào sanh ra trái nữa! Cây vả tức thì khô đi.
said unto it, Let no fruit grow on thee henceforward for ever. And presently the fig tree withered away.
Mầy chẳng khi nào sanh ra trái nữa! Cây vả tức thì khô đi.
the vine, the fig tree, the pomegranate, and the olive tree haven't brought forth.
cây vả, cây lựu, cây ô- li- ve,
had said to God, perhaps the day before while he was sitting under the fig tree.
có lẽ là ngày trước khi anh ta ngồi dưới gốc cây vả.
of reserving a more careful and delicate care for the fig tree, to stimulate its productivity.
trong thời gian đó anh ta sẽ chăm sóc cho cây vả cẩn thận và chăm chút hơn, để kích thích sự ra hoa kết trái của nó.
do not doubt, you will not only do what was done to the fig tree, but also if you say to this mountain,‘Be removed and be cast into
chẳng những các ngươi làm được điều đã làm cho cây vả mà thôi, song dầu các ngươi biểu hòn núi nầy
I saw your fathers as the first ripe in the fig tree at its first season; But they came to Baal Peor, and consecrated themselves to the shameful thing,
trái chín đầu trên cây vả tơ. Nhưng chúng nó đã vào nơi Ba- anh- Phê- rô;
Jesus were to say to us,“You should learn from the fig tree to read the signs of the times, and in this way you would discover where
đang nói với chúng ta:“ Các con nên học hỏi từ cây vả để đọc thấy các dấu hiệu của thời gian,
ye shall not only do this which is done to the fig tree, but also if ye shall say unto this mountain, Be thou removed,
chẳng những các ngươi làm được điều đã làm cho cây vả mà thôi, song dầu các ngươi biểu hòn núi nầy
don't doubt, you will not only do what was done to the fig tree, but even if you told this mountain,'Be taken up and cast into the sea,' it would be done.
chẳng những các ngươi làm được điều đã làm cho cây vả mà thôi, song dầu các ngươi biểu hòn núi nầy rằng: Hãy cất mình lên và quăng xuống biển, điều đó cũng sẽ làm được.
This attitude of selfishness and spiritual sterility is countered by the great love of the winemaker towards the fig tree: it makes the master wait, he has patience,
Đối nghịch lại với thái độ ích kỷ và cằn cỗi về tinh thần này, là tình yêu vĩ đại của người làm vườn nho dành cho cây vả: anh ta xin ông chủ chờ đợi,
This attitude of selfishness and spiritual sterility is countered by the great love of the winemaker towards the fig tree: it makes the master wait, he has patience, he knows how to wait, he dedicates his time and his work to him.
Thái độ ích kỷ và vô sinh về mặt tinh thần ấy đối lập hẳn lại với Tình Yêu vĩ đại của người trồng nho dành cho cây vả: Ông đã xin người chủ hãy chờ đợi, ông đã kiên nhẫn, đã hiểu để chờ đợi nó, ông dành thời gian và công việc của mình cho nó.
day as the wheat, the barley, the vine, the fig tree, the pomegranate, and then the olive tree..
cây nho, cây vả, cây lựu và cây ô- liu bao nhiêu.
Kết quả: 190, Thời gian: 0.0951

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt