the first to showthe first to suggestshows for the first timeinitial indications
đầu tiên chứng minh
first to demonstratethe first to provethe first to showfirst , the proof
đầu tiên chỉ ra
the first to showthe first to point out
đầu tiên trình diễn
đầu tiên thể hiện
the first to show
đầu tiên chứng tỏ
the first to show
đầu tiên để hiển thị
the first to show
Ví dụ về việc sử dụng
The first to show
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The study is the first to show that objectively measured sleep is independently associated with atherosclerosis throughout the body, not just in the heart.
Nghiên cứu này là nghiên cứu đầu tiên cho thấy giấc ngủ được đo lường khách quan có liên quan độc lập với chứng xơ vữa động mạch trên toàn cơ thể, không chỉ trong tim.
In 1982, Hawking was among the first to show how quantum fluctuations- tiny variations in the distribution of matter- might give rise through inflation to the spread of galaxies in the universe.
Năm 1982, Hawking trở thành một trong những người đầu tiên chỉ ra cách các dao động lượng tử, những biến đổi rất nhỏ trong sự phân bố vật chất, có thể tác động đến sự trải rộng của các thiên hà trong vũ trụ.
This study is the first to show an association between daily outdoor air pollution levels and increased symptoms of psychiatric disorders, like anxiety and suicidality, in children,” said co-lead author Dr. Cole Brokamp.
Nghiên cứu này là nghiên cứu đầu tiên cho thấy mối liên quan giữa mức độ ô nhiễm không khí ngoài trời hàng ngày và các triệu chứng rối loạn tâm thần, như lo lắng và tự tử ở trẻ em”, đồng tác giả, tiến sĩ Cole Brokamp nói.
Doctors say the study is the first to show a link between colic and a mother's nutrition- but stress it is too early to
Các bác sĩ cho biết đây là nghiên cứu đầu tiên chỉ ra sự liên quan giữa đau bụng ở trẻ
boring, you should be the first to showthe joyful and happy side of faith.
các bạn hãy là những người đầu tiên chứng tỏ khuôn mặt vui tươi và hạnh phúc của đức tin.
black bars, and was the first to showthe registered trademark symbol alongside the LEGO name.
là nhãn hiệu đầu tiên thể hiện ký hiệu thương hiệu với tên của LEGO.
This paper is the first to showthe large role that warming temperatures are playing in reducing the flows of the Colorado River," said Jonathan Overpeck, professor of geosciences and of hydrology
Jonathan Bài báo này là người đầu tiên cho thấy vai trò lớn của nhiệt độ ấm lên đang làm giảm dòng chảy của sông Colorado,
The deformation was first recorded in the 1960s, but the team was the first to show that it affects more than 50 per cent of fully-grown hatchery-produced fish globally.
Sự biến dạng này được ghi nhận lần đầu tiên vào những năm 1960, nhưng nhóm nghiên cứu này là nhóm đầu tiên chỉ ra rằng nó ảnh hưởng đến hơn 95% cá được sản xuất từ khi còn là con giống đến khi trưởng thành toàn diện trên toàn cầu.
Herzberg was the first to show that satisfaction and dissatisfaction at work nearly always arose from different factors,
Herzberg là người đầu tiên để hiển thị rằng sự hài lòng và không hài lòng công việc gần
Dr. Krauss and colleagues conclude,"the present study is the first to show that both categories of meat protein result in LDL concentrations that are higher than those resulting from vegetable protein sources in otherwise comparable diets.".
Krauss và các đồng nghiệp kết luận," đây là nghiên cứu đầu tiên cho thấy cả hai loại protein thịt đều dẫn đến nồng độ LDL cao hơn so với từ nguồn protein thực vật trong chế độ ăn tương tự.".
The deformity was first recorded in the 1960s, but this new study is the first to show that it affects more than 95 percent of fully-grown factory-farmed fish globally.
Sự biến dạng này được ghi nhận lần đầu tiên vào những năm 1960, nhưng nhóm nghiên cứu này là nhóm đầu tiên chỉ ra rằng nó ảnh hưởng đến hơn 95% cá được sản xuất từ khi còn là con giống đến khi trưởng thành toàn diện trên toàn cầu.
Our study is the first to show that whole-body vibration may be just as effective as exercise at combatting some of the negative consequences of obesitythe study's first author, Meghan E. McGee-Lawrence, Ph.D.">
Nghiên cứu của chúng tôi là nghiên cứu đầu tiên cho thấy rung động toàn thân có thể có hiệu quảđầu tiên của nghiên cứu, Meghan E.">
Lew said,“We believe our research is the first to show that tears may be a reliable, inexpensive and noninvasive biological marker of Parkinson's disease.”.
GS Lew nói:“ Chúng tôi tin rằng nghiên cứu này là đầu tiên để cho thấy nước mắt có thể một dấu ấn sinh học đáng tin cậy và không xâm lấn để chẩn đoán cho bệnh Parkinson”.
New research from carnegie mellon university is the first to show that brief mindfulness meditation practice-- 25 minutes for three consecutive days-- alleviates psychological stress.
Nghiên cứu mới từ Đại học Carnegie Mellon, lần đầu tiên đã chứng minh được rằng ngay cả thời gian thực tập thiền định ngắn- chỉ cần 25 phút mỗi ngày trong ba ngày liên tiếp- cũng có thể giảm thiểu những căng thẳng tâm lý.
Our study is the first to show that we need to look at all bacteria and look at their old viral
Nghiên cứu của chúng tôi là đầu tiên cho thấy rằng chúng ta cần phải xem xét tất cả vi khuẩn
These findings are the first to show that blood-forming stem cells can be modified with a CAR therapy that can safely engraft in the bone marrow, mature and become functional immune cells throughout the body.
Những phát hiện này là kết quả đầu tiên chứng minh rằng các tế bào gốc tạo máu có thể được biến đổi bằng phương pháp điều trị CAR mà có thể thu được một cách an toàn trong tủy xương, lớn lên và trở thành tế bào miễn dịch hoạt động trong cơ thể.
This new study is the first to show that purple phototrophic bacteria- which can store energy from light- when supplied with an electric current can recover near to 100% of carbon from any type of organic waste, while generating hydrogen gas for electricity production.
Nghiên cứu của họ là nghiên cứu đầu tiên cho thấy rằng các vi khuẩn tía quang hợp- có thể lưu trữ năng lượng từ mặt trời- khi được cung cấp dòng điện có thể khôi phục gần 100% cacbon từ bất kỳ loại chất thải hữu cơ nào, trong khi đó tạo ra khí hydro để sử dụng làm nhiên liệu.
We believe our research is the first to show that tears may be a reliable, inexpensive and noninvasive biological marker of Parkinson's disease," said study author Dr. Mark Lew,
Chúng tôi tin rằng nghiên cứu của chúng tôi là nghiên cứu đầu tiên chứng tỏ nước mắt có thể là một dấu hiệu sinh học đáng tin cậy, không tốn kém
Dr. Krauss and colleagues conclude,“the present study is the first to show that both categories of meat protein result in LDL concentrations that are higher than those resulting from vegetable protein sources in otherwise comparable diets.”.
Tiến sĩ Krauss và các đồng nghiệp kết luận,“ nghiên cứu hiện tại là nghiên cứu đầu tiên cho thấy cả hai loại protein của thịt đỏ và thịt trắng đều có nồng độ LDL cao hơn so với kết quả từ nguồn protein thực vật trong chế độ ăn uống tương đương.”.
While the study isn't the first to show a body part invading a different body part's cortical territory, it's the first to show multiple body parts benefiting from the same area, which weren't even adjacent areas.
Mặc dù nghiên cứu này không phải là nghiên cứu đầu tiên chứng minh một bộ phận cơ thể xâm lấn vùng vỏ não của một bộ phận cơ thể khác nhau, nhưng đây là lần đầu tiên cho thấy nhiều bộ phận cơ thể được hưởng lợi từ cùng một vùng não- bất kể các vùng này có gần nhau không khác trong não.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文