THE FOOD PROCESSING - dịch sang Tiếng việt

[ðə fuːd 'prəʊsesiŋ]
[ðə fuːd 'prəʊsesiŋ]
chế biến thực phẩm
food processing
process foodstuffs
processed-food
the processed food
chế biến thức ăn
food processing
feed processing
process the food

Ví dụ về việc sử dụng The food processing trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
UV Lamps in the Food Processing Industry.
Đèn UV dùng trong ngành thực phẩm.
The food processing factory found us on the Internet.
Nhà máy chế biến thực phẩm tìm thấy chúng tôi trên Internet.
Manufacturing: Using IT in the Food Processing Industry.
Công dụng: dùng chế biến trong ngành thực phẩm.
It has wide uses in the food processing industry.
Nó có sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.
Will greatly support the food processing activities of businesses.
Sẽ hỗ trợ rất nhiều đến hoạt động chế biến thực phẩm cho doanh nghiệp.
Discussion session 1: Export opportunities of the Food Processing industry.
Phiên thảo luận 1: Cơ hội xuất khẩu của ngành chế biến thực phẩm.
The food processing machinery is mainly built for making dumplings;
Máy móc chế biến thực phẩm chủ yếu được chế tạo để làm bánh bao;
In recent years, India has actively developed the food processing industry.
Trong những năm gần đây, Ấn Độ đã tích cực phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.
Equipment in the food processing industry must conform to strict hygiene standards.
Thiết bị trong công nghiệp chế biến thực phẩm phải tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt.
With this machine, it truly Saves On Time in the food processing.
Với máy này, nó thực sự tiết kiệm thời gian trong chế biến thực phẩm.
Besides allowing good flow characteristics in the food processing and water distribution units.
Bên cạnh việc cho phép các đặc tính dòng chảy tốt trong các đơn vị chế biến thực phẩm và phân phối nước.
Their first task is to improve synergies between the food processing and retail divisions.
Nhiệm vụ đầu tiên của họ là phải cải thiện toàn diện sự phối hợp giữa mảng chế biến thực phẩm và khối bán lẻ.
They will not contaminate the food processing machines nor will they contaminate the end product.
Họ sẽ không làm nhiễm bẩn các máy chế biến thực phẩm và cũng sẽ không làm nhiễm bẩn sản phẩm cuối cùng.
The food processing retort autoclave temperature is set high in start, protect the products quality.
Chế biến thực phẩm nhiệt độ vặn lại nồi hấp được thiết lập cao trong đầu, bảo vệ các sản phẩm chất lượng.
The majority of the food processing units use these while manufacturing and packaging food products also.
Hầu hết các đơn vị chế biến thực phẩm cũng sử dụng chúng trong khi sản xuất và đóng gói các sản phẩm thực phẩm..
In the food processing segment, Japanese and Korean companies are
Trong mảng chế biến thực phẩm, các công ty Nhật Bản
People have been developing for a long time, but the food processing industry has just emerged.
Con người đã phát triển từ rất lâu, nhưng ngành công nghiệp chế biến thực phẩm chỉ mới xuất hiện.
Almost all the food processing equipments are made in stainless steel due to its rust prevention capability.
Hầu như tất cả các thiết bị chế biến thực phẩm được làm bằng thép không gỉ do khả năng chống gỉ của nó.
While constantly improving product quality, it strives to fulfill the historical mission of the food processing industry.
Trong khi không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm, nó phấn đấu để hoàn thành sứ mệnh lịch sử của ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.
For Vietnam, the food processing and confectionery industries will tend to benefit once CPTPP is fully implemented.
Đối với Việt Nam, ngành chế biến thực phẩm và bánh kẹo sẽ có xu hướng có lợi khi CPTPP được thực hiện đầy đủ.
Kết quả: 2267, Thời gian: 0.0375

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt