THE MOST DEVASTATING - dịch sang Tiếng việt

[ðə məʊst 'devəsteitiŋ]
[ðə məʊst 'devəsteitiŋ]
tàn phá nhất
most destructive
most devastating
tàn khốc nhất
most devastating
most brutal
most cruel
most dire
of the most brutal massacres
khủng khiếp nhất
most terrible
most horrible
most horrific
most awful
most gruesome
most horrendous
most frightful
most devastating
most terrifying
most horrid
khốc hại nhất
hủy hoại nhất

Ví dụ về việc sử dụng The most devastating trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
World War II proved to be the most devastating international conflict in history, taking the lives of some 35 to 60 million people, including 6 million
Chiến tranh thế giới thứ hai đã chứng tỏ là cuộc xung đột quốc tế tàn khốc nhất trong lịch sử,
The most devastating military conflict since World War Two, however, has been the Korean War(1950-53), which led to 1.2m South Korean deaths, and saw the value
Tuy nhiên, cuộc xung đột quân sự tàn phá nhất kể từ sau Thế chiến thứ 2 lại là Chiến tranh Triều Tiên( 1950- 1953),
after multiple letters from Einstein, the US created the“Manhattan Project,” America's plan to design and build the most devastating weapons ever produced up to that time.
hoạch thiết kế và tạo ra loại vũ khí khủng khiếp nhất từng được sản xuất vào thời kỳ đó.
The Early Triassic world then was recovering from the most devastating mass extinction ever, and life on land had come back from near-total wipe-out.”.
Thế giới Trias sớm sau đó đang hồi phục sau sự tuyệt chủng hàng loạt tàn khốc nhất từ trước đến nay, và cuộc sống trên đất liền đã quay trở lại sau khi bị xóa sổ gần như hoàn toàn.
The most devastating military conflict since World War Two, however, has been the Korean War(1950-53), which led to 1.2m South Korean deaths, and saw the value
Tuy nhiên, xung đột quân sự có tính tàn phá nhất kể từ Thế chiến lần thứ hai là cuộc chiến Triều Tiên( 1950- 53),
Priests For Life: Priests for Life is a movement of priests seeking to help the rest of the Church to use her full strength against the most devastating attacks on human life in our day.
Priests For Life là một phong trào của các linh mục Công Giáo tìm cách hỗ trợ Giáo Hội vận dụng toàn lực chống lại những cuộc tấn công hủy hoại nhất trên mạng sống con người trong thời đại chúng ta.
Two years later, and after multiple letters from Einstein, the US created the“Manhattan Project,” America's plan to design and build the most devastating weapons ever produced up to that time.
Hai năm sau đó, Mỹ đã tạo ra“ dự án Manhattan”, Mỹ đã thiết kế và xây dựng loại vũ khí khủng khiếp nhất từng được sản xuất vào thời kỳ đó.
In leaving the Iran deal, the United States is replaying its rejection of the Treaty of Versailles- a move that ultimately led to the most devastating war in history.
Theo tờ Foreign Policy, khi rút khỏi thỏa thuận Iran, Mỹ đang lặp lại kịch bản rút khỏi Hiệp ước Versailles- động thái mà sau này đã dẫn tới cuộc chiến tranh tàn khốc nhất lịch sử thế giới.
Carbon dioxide emissions are the primary cause of global average temperature rise which countries are seeking to curb to avoid the most devastating effects of climate change.
Khí thải CO2( carbon dioxide) là nguyên nhân chính của tình trạng gia tăng nhiệt độ trung bình toàn cầu mà các quốc gia đang tìm cách kiềm chế, để tránh những tác động tàn phá nhất của biến đổi khí hậu.
From the heart of the Church, it is a movement of priests seeking to help the rest of the Church to use her full strength against the most devastating attacks on human life in our day.
Priests For Life là một phong trào của các linh mục Công Giáo tìm cách hỗ trợ Giáo Hội vận dụng toàn lực chống lại những cuộc tấn công hủy hoại nhất trên mạng sống con người trong thời đại chúng ta.
Centuries later, the island served the same purpose during the period of Black Death, one of the most devastating pandemics in human history.
Hàng thế kỷ sau đó, hòn đảo cũng bị dùng cho mục đích tương tự trong suốt thời kỳ“ Cái chết đen”( Bệnh dịch hạch xảy ra những năm 1350)- một trong những đại dịch khủng khiếp nhất của nhân loại.
Five months before the atomic bombs hit Japan, more than 300 US B-29 bombers launched one of the most devastating air raids in history.
Năm tháng trước khi bom nguyên tử chạm vào Nhật Bản, hơn 300 máy bay ném bom B- 29 của Mỹ đã phóng một trong những cuộc không kích tàn phá nhất trong lịch sử.
He was killed along with his five top commanders in one of the most devastating attacks on the leadership of Baloch insurgents in the last 13 years.
Người này đã bị giết cùng với 5 chỉ huy hàng đầu dưới quyền trong một vụ tấn công tàn khốc nhất trong 13 năm qua nhắm vào quân nổi dậy Baloch.
hence ransomware should be seen as one among the most devastating of malware.
một trong những hình thức phần mềm độc hại tàn phá nhất.
Scientists around the world are currently monitoring the sixth, predicted to be the most devastating extinction event since the asteroid impact that wiped out the dinosaurs.
Các nhà khoa học trên thế giới hiện đang theo dõi sự tuyệt chủng thứ sáu, được dự đoán là sự kiện tuyệt chủng tàn khốc nhất kể từ khi tác động của tiểu hành tinh quét sạch khủng long.
Volunteers in central Portugal planted 67,500 trees on Sunday in the Leiria pine forest as the country recovers from the most devastating forest fires in its history.
Các tình nguyện viên ở miền Trung Bồ Đào Nha đã trồng 67.500 cây trong rừng thông Leiria khi Bồ Đào Nha vừa phục hồi từ vụ cháy rừng tàn phá nhất trong lịch sử đất nước này.
Scientists around the world are currently monitoring the sixth extinction, predicted to be the most devastating extinction event since the asteroid impact that wiped out large dinosaurs.
Các nhà khoa học trên thế giới hiện đang theo dõi sự tuyệt chủng thứ sáu, được dự đoán là sự kiện tuyệt chủng tàn khốc nhất kể từ khi tác động của tiểu hành tinh quét sạch khủng long.
Scientists around the world are currently monitoring the sixth extinction, predicted to be the most devastating extinction event since the asteroid impact that.
Các nhà khoa học trên thế giới hiện đang theo dõi sự tuyệt chủng thứ sáu, được dự đoán là sự kiện tuyệt chủng tàn khốc nhất kể từ khi tác động của tiểu hành tinh quét sạch khủng long.
Scientists around the world are currently monitoring the 6th extinction, predicted to be the most devastating since the asteroid impact that wiped out the dinosaurs.
Các nhà khoa học trên thế giới hiện đang theo dõi sự tuyệt chủng thứ sáu, được dự đoán là sự kiện tuyệt chủng tàn khốc nhất kể từ khi tác động của tiểu hành tinh quét sạch khủng long.
The rebels waited until December 24 for the most devastating of their attacks, waiting until people had come together for Christmas festivities, then surrounding and killing them by crushing their skulls with axes, machetes,
Các phiến quân chờ đến ngày 24 tháng 12 để tiến hành các cuộc tấn công gây tàn phá nặng nhất, chờ đến khi mọi người tụ tập tham dự lễ Giáng Sinh,
Kết quả: 88, Thời gian: 0.0445

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt