Ví dụ về việc sử dụng
A devastating
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Dr. Davis states:“Small changes in wheat protein structure can spell the difference between a devastating immune response to wheat protein versus no immune response at all.”.
Tiến sĩ Davis cho biết:“ Những thay đổi nhỏ trong cấu trúc protein của lúa mì có thể chính là phản ứng miễn dịch tàn phá khác biệt đối với protein lúa mì so với phản ứng không miễn dịch tổng thể”.
The disturbing image of his death showed to the world the dangers that Syrian refugees faced as they fled their country amid a devastating civil war.….
Hình ảnh đáng lo ngại về cái chết của ông đã cho thế giới thấy những nguy hiểm mà những người tị nạn Syria phải đối mặt khi họ trốn khỏi đất nước của họ giữa một cuộc nội chiến tàn khốc.
Shortly thereafter it was divided by the allied forces and a devastating civil war,
Ngay sau đó bán đảo Triều Tiên đã bị chia ra giữa các lực lượng đồng minh và một cuộc nội chiến tàn phá bắt đầu vào năm 1950,
Hundreds were killed and 500 injured in a series of coordinated blasts in churches and hotels, in Sri Lanka's deadliest violence since a devastating civil war ended in 2009.
Hàng trăm người đã chết và 500 người bị thương trong một loạt các vụ nổ bom tại các nhà thờ và khách sạn ở Sri Lanka, trong một vụ bạo lực khiến nhiều người chết nhất kể từ khi cuộc nội chiến tàn khốc kết thúc vào năm 2009.
Today's meeting offers me the opportunity to renew my encouragement to your people, who last year suffered a devastating natural disaster, with the destruction of entire wooded areas.
Cuộc gặp gỡ hôm nay cho tôi cơ hội để lặp lại lời động viên của tôi đối với người dân của quý vị, năm ngoái họ đã phải gánh chịu một thảm họa thiên nhiên tàn khốc, với sự tàn phá của toàn bộ khu vực rừng cây.
Today's meeting offers me the opportunity to renew my encouragement to your people, who last year suffered a devastating natural disaster, with the demolition of entire wooded areas.
Cuộc gặp gỡ hôm nay cho tôi cơ hội để lặp lại lời động viên của tôi đối với người dân của quý vị, năm ngoái họ đã phải gánh chịu một thảm họa thiên nhiên tàn khốc, với sự tàn phá của toàn bộ khu vực rừng cây.
But Kennedy insisted on a“quarantine” and diplomatic solution that, as we know now, saved the world from a devastating nuclear war.
Nhưng Tổng Thống Kennedy đã kiên trì với giải pháp ngoại giao và" phong tỏa" mà, như chúng ta hiện nay đều biết, đã cứu vớt thế giới thoát khỏi một cuộc chiến tranh nguyên tử tàn khốc.
In 1975, after two decades of war, including a devastating 10-year-long war with the US, Vietnam was perceived as a communist pariah by Western countries.
Năm 1975, sau hai thập kỷ chiến tranh, trong đó có cuộc chiến kéo dài 10 năm tàn khốc với Mỹ, Việt Nam được các nước phương Tây coi là một kẻ ngang ngược.
Analysts say the nuclear agreement, touted at the time as a breakthrough reducing the risk of a devastating wider war in the Middle East, could collapse if Washington pulls out.
Các nhà phân tích nói rằng thỏa thuận hạt nhân này, vào thời điểm đó được ca ngợi là một bước đột phá giúp giảm nguy cơ của một cuộc chiến tranh rộng lớn hơn gây tàn phá ở Trung Đông, có thể sụp đổ nếu Washington rút ra.
Through a collaborative project, Purdue University and Dow AgroSciences researchers have discovered a novel soybean gene that provides resistance to a devastating and costly fungal disease.
Thông qua một dự án hợp tác, Đại học Purdue và các nhà nghiên cứu của Dow AgroSciences đã phát hiện ra một loại gien đậu nành mới có khả năng đề kháng với một căn bệnh nấm hại và tốn kém.
Al-Qaeda on Indian soil" and a devastating natural disaster in Southeast Asia.
The United States, in coalition with Great Britain, France, Italy, Saudi Arabia, Kuwait, and other countries, succeeded in liberating Kuwait with a devastating, U.S.-led air campaign that lasted slightly more than a month.
Liên quân Hoa Kỳ, Anh, Pháp, Italia, ảrập Xêút, Cô- oét và các quốc gia khác đã thành công trong việc giải phóng Cô- oét bằng một chiến dịch không kích phá hủy do Hoa Kỳ chỉ huy kéo dài hơn một tháng.
scoring 17 goals and forming a devastating attacking tandem with Jamie Vardy as Leicester pulled off a sensational 5,000-1 title win.
tạo thành một cú tấn công khủng khiếp cùng với Jamie Vardy khi Leicester giành được danh hiệu vô địch 5000- 1.
Used a devastating new weapon that came to be known as"Greek fire",
Tuy nhiên Constantinus IV( trị vì 661- 685) đã sử dụng một loại vũ khí tàn phá mới được biết đếnphá bỏ được cuộc bao vây trong năm 678.">
However used a devastating new weapon that came to be known as"Greek fire",
Tuy nhiên Constantine IV( R. 661- 685) đã sử dụng một loại vũ khí tàn phá mới được biết đến
However used a devastating new weapon that came to be known as"Greek fire",
Tuy nhiên Constantinus IV( trị vì 661- 685) đã sử dụng một loại vũ khí tàn phá mới được biết đếnphá bỏ được cuộc bao vây trong năm 678.">
Some scientists speculate that the"manna" of the wandering Israelites, which appeared miraculously on rocks following a devastating dry spella form of dried, dormant spirulina.">
Một số nhà khoa học suy đoán rằng“ manna” của người Do Thái lang thang, trong đó xuất hiện một cách thần kỳ trên đá sau một đợt khô tàn phá và được mô tả
Some scientists speculate that the"manna" of the wandering Israelites, which appeared miraculously on rocks following a devastating dry spella form of dried, dormant Spirulina.">
Một số nhà khoa học suy đoán rằng“ manna” của người Do Thái lang thang, trong đó xuất hiện một cách thần kỳ trên đá sau một đợt khô tàn phá và được mô tả
fellow martial artists and i were in no doubt that we were witnessing a devastating new form of self-defence as demonstrated by kenshiro abbe sensei.
chúng tôi đã chứng kiến một hình thức tàn phá mới của tự vệ được chứng minh bởi Kenshiro Abbe Sensei.
an international terrorist organization, lead by Heath Oslo, that has managed to enter Japan's borders with a devastating new weapon of mass destruction in hand.
đã quản lý để nhập biên giới của Nhật Bản với một vũ khí mới tàn phá hủy diệt hàng loạt trong tay.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文