Ví dụ về việc sử dụng
The number one thing
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Visiting the iconic symbol of Paris usually ranks as the number one thing to do for most tourists.
Tham quan biểu tượng của Paris thường được xếp hạng là số một trong những điều cần làm của hầu hết khách du lịch.
Visiting this Parisian landmark usually ranks as the number one thing to do for most tourists.
Tham quan biểu tượng của Paris thường được xếp hạng là số một trong những điều cần làm của hầu hết khách du lịch.
Now they know they will find the number one thing inside my story so they are amped up to come along.
Bây giờ họ biết họ sẽ tìm thấy điều số 1 ở đâu đó trong câu chuyện sắp tới của tôi, vì vậy họ được bơm lên và sẵn sàng để đi cùng.
Their ability to seek out and make these deals is the number one thing that has earned them a spot on this top ten list as the biggest European online gambling site.
Khả năng của họ để tìm ra và thực hiện những giao dịch này là điều số một mà đã giành được vị trí của họ trong danh sách top ten như là trang web cờ bạc trực tuyến lớn nhất châu Âu.
The number one thing people should do- most people aren't aware of this- is optimize Social Security," says Ron Mastrogiovanni, founder of HealthView Services,
Điều số một mọi người nên làm- hầu hết mọi người không biết về điều này- là tối ưu hóa An sinh xã hội",
Bezos even said,"The number one thing that has made us successful by far is obsessive-compulsive focus on the customer,
Theo Jeff Bezos," Điều số 1 giúp chúng tôi thành công từ trước đến nay là sự ám ảnh,
The number one thing people say when they come in the office for the first time and I ask them,“What
Điều số một mà mọi người nói khi họ đến văn phòng lần đầu tiên
How often we hear people say,“Well, money may not be the number one thing in life,
Chúng ta thường nghe người ta nói:“ À, tiền bạc cóthể không phải là điều số 1 trong đời sống, nhưng con đường của
The number one thing that people do is they search,
Điều số một mà mọi người làm là họ tìm kiếm,
If you want to know how to promote your product in the studio or store, the number one thing you should do is give people a reason to go to your store.
Nếu bạn muốn biết làm thế nào để quảng bá sản phẩm của mình trong studio hoặc cửa hàng của bạn, điều số 1 bạn cần làm là cung cấp cho mọi người một lý do để đến cửa hàng của bạn.
will be the number one thing your customers, competitors
sẽ là điều số một trong lòng khách hàng,
Providing floral resources is probably the number one thing that people can do, whether that's just providing
Cung cấp tài nguyên hoa có lẽ là điều số một mà mọi người có thể làm,
The number one thing that is going to help a trader make lots of money is volatility in the markets, and this is a
Điều số một sẽ giúp một Trader kiếm được nhiều tiền là biến động trên thị trường,
Without a doubt, the number one thing you can do to create a timeless room is to use good quality furniture, fabrics, and accessories.
Không còn nghi ngờ gì nữa, điều số một bạn có thể làm để tạo ra một căn phòng đẳng cấp chính là sử dụng đồ nội thất, vải và phụ kiện chất lượng tốt.
If you're the type of person who isn't quite comfortable with the idea of relying on a daily medication to receive your nutrition, the number one thing I could recommend is a well-balanced diet.
Nếu bạn thuộc tuýp người không thoải mái với ý tưởng dựa vào thuốc hàng ngày để nhận dinh dưỡng, thì điều số một tôi có thể khuyên là chế độ ăn uống cân bằng.
When I read a wife's email about what has taken place in her marriage the number one thing I'm looking for is where her heart is in respect to her relationship with the Lord.
Khi tôi đọc email của vợ tôi về những gì đã xảy ra trong cuộc hôn nhân của mình, số một điều tôi đang tìm kiếm là nơi mà trái tim của cô ấy liên quan đến mối quan hệ của cô với Chúa.
While regret is the number one thing you shouldn't waste your time doing,
Mặc dù vậy, hối tiếc là điều số 1 mà bạn không nên tốn thời gian cho nó,
One recent survey discovered that“a steady job” is the number one thing that American women are looking for in a husband, and discovered that 75 percent of women would have a serious problem dating an unemployed man.
Một cuộc khảo sát gần đây phát hiện ra rằng" công việc ổn định" là ưu tiên số một trong những điều mà phụ nữ Mỹ đang tìm kiếm ở người chồng, và cuộc khảo sát khác phát hiện ra rằng 75% phụ nữ sẽ có vấn đề rắc rối khi hẹn hò với một người đàn ông thất nghiệp.
One recent survey discovered that“a steadyjob” is the number one thing that American women are looking for in a husband, and discovered that 75 percent of women would have a serious problem dating an unemployed man.
Một cuộc khảo sát gần đây phát hiện ra rằng" công việc ổn định" là ưu tiên số một trong những điều mà phụ nữ Mỹ đang tìm kiếm ở người chồng, và cuộc khảo sát khác phát hiện ra rằng 75% phụ nữ sẽ có vấn đề rắc rối khi hẹn hò với một người đàn ông thất nghiệp.
One recent survey found that“a steady job” is the number one thing that women are looking for in a husband, and another survey discovered that 75 percent of women would have a serious problem dating an unemployed man.
Một cuộc khảo sát gần đây phát hiện ra rằng" công việc ổn định" là ưu tiên số một trong những điều mà phụ nữ Mỹ đang tìm kiếm ở người chồng, và cuộc khảo sát khác phát hiện ra rằng 75% phụ nữ sẽ có vấn đề rắc rối khi hẹn hò với một người đàn ông thất nghiệp.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文