THE SOLUTION - dịch sang Tiếng việt

[ðə sə'luːʃn]
[ðə sə'luːʃn]
giải pháp
solution
dung dịch
solution
aqueous

Ví dụ về việc sử dụng The solution trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
See details for the solution.
Xem chi tiết về giải pháp.
apply the powder and the solution Bifonazol.
bôi bột và dung dịch Bifonazol.
What do kindly tell the solution.
Phái đẹp nói gì về giải pháp.
In this post, we will talk about the solution to this problem.
Trong bài viết này chúng ta sẽ bàn đến những giải pháp cho vấn đề này.
When people make mistakes, you focus on the solution.
Khi mọi người phạm sai lầm, hãy tập trung vào giải pháp.
Your headline is the place to focus on the solution.
Tiêu đề của bạn là nơi để tập trung vào giải pháp.
Mr. Cong Tien Lam- In charge of Dahua products introduced the solution.
Ông Công Tiến Lâm- Phụ trách sản phẩm Dahua giới thiệu về giải pháp.
On the side, you can see the solution.
Tuy vây bạn có thể thấy cách.
Video Marketing is the solution.
Quảng cáo video là một trong những giải pháp!
Powerline Adaptors is the solution!
Bộ dụng cụ adapter Powerline là cách!"!
This alone is not the solution, the solution is integration.
Nguyên việc đó mà thôi không phải là một giải pháp, giải pháp là việc hội nhập( integration).
Shame is not the solution.
Nhưng xấu hổ không phải là cách.
A clear definition of the problem is half the solution.
Việc xác định rõ ràng vấn đề đã là một nửa của giải pháp.
But escaping is not the solution.
Nhưng bỏ trốn đâu phải là cách.
I would run to his room to give him the solution.
tôi chạy đến phòng ông ấy để giải nó.
It will be provided you found the solution.
Vậy nghĩa là em đã tìm ra cách.
just focus on the solution.
hãy tập trung vào giải pháp.
Note that if there is no Object with a reference to the Solution, as shown in Line 13, it is possible to craft a new one.
Lưu ý rằng, nếu không có đối tượng nào có tham chiếu đến Solution, như thể hiện trong dòng 13, thì hoàn toàn có thể tạo một đối tượng mới.
See the object structure of your code easily with inline object browsing in the Solution Explorer, and quickly search for files in your solution..
Xem cấu trúc đối tượng code dễ dàng với Solution Explorer và nhanh chóng tìm kiếm các tập tin trong dự án.
The Solution Explorer shows you all the files you have in your project(Notice that the name of your project is at the top of the tree- My First Project).
Solution Explorer hiển thị cho bạn thấy tất cả các file trong project của bạn( chú ý rằng tên project nằm ở phải trên cùng-" My First Project").
Kết quả: 6773, Thời gian: 0.0431

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt