THE USE OF TECHNOLOGY - dịch sang Tiếng việt

[ðə juːs ɒv tek'nɒlədʒi]
[ðə juːs ɒv tek'nɒlədʒi]
sử dụng công nghệ
using technology
utilizing technology
using tech
employ technology
technology usage
utilise technology

Ví dụ về việc sử dụng The use of technology trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
surgery, and the use of technology to diagnose disease
và việc sử dụng các công nghệ để chẩn đoán bệnh
management will learn information technology concepts, real-world applications, technology trends, and the use of technology as a competitive lever.
ứng dụng thực tế, xu hướng công nghệ,sử dụng các công nghệ như là một đòn bẩy cạnh tranh.
We also may collect non-personal information automatically as you navigate through the site through the use of technology such as cookies, flash cookies, and web beacons.
Chúng tôi cũng có thể thu thập các thông tin khác một cách tự động khi bạn điều hướng qua trang web thông qua việc sử dụng các công nghệ như cookies, flash cookies và web beacons.
Although the definition of a“smart city” varies depending on who you ask, the term typically describes a metro area that prioritizes the use of technology in its infrastructure.
Mặc dù định nghĩa“ thành phố thông minh” có khác nhau nhưng thuật ngữ này thường mô tả một khu vực đô thị ưu tiên ứng dụng công nghệ vào hạ tầng của mình.
social environments"(Pauleen 2009, pp. 221), often through the use of technology such as networking software.
các cá nhân có hiệu quả hơn trong môi trường cá nhân, tổ chức và xã hội"( Pauleen 2009, trang 221),">thường là thông qua việc sử dụng các công nghệ như phần mềm mạng.
follow that same idea, sending their children to schools that strictly forbid the use of technology, instead encouraging face-to-face interaction and creative problem solving.
họ gửi con đến trường và nghiêm cấm việc sử dụng các công nghệ, thay vào đó là khuyến khích sự tương tác mặt đối mặt và giải quyết vấn đề bằng sáng tạo.
The MBA in Global Sustainable Management trains its students in communication skills, the use of technology as a tool of effective management, ethics, analytical skills and the functional fields of business, leadership, teamwork, and supervision, and the so-called“three Ps” of people,
Các chương trình MBA trong Quản lý Bền vững Toàn cầu đào tạo sinh viên của mình về kỹ năng giao tiếp, sử dụng công nghệ như một công cụ quản lý hiệu quả,
Through the use of technology that can accurately identify fish with desired traits and select them for its selective breeding programme, TLL researchers have been able to breed good-quality
Thông qua việc sử dụng công nghệ có thể xác định chính xác cá có đặc điểm mong muốn và chọn chúng cho
Shipping is truly the last frontier for commerce, and retailers who master the use of technology to optimize the process are giving themselves the best chance to not only survive, but thrive in these trying times.”.
Vận chuyển thực sự là mặt trận cuối cùng của thương mại, và các nhà bán lẻ nào nắm vững việc sử dụng công nghệ để tối ưu hóa quá trình này sẽ có cơ hội tốt nhất không chỉ giúp họ có thể sống sót mà còn phát triển mạnh trong thời gian thử thách này”.
With the advancement in artificial intelligence available to businesses of any size through the use of technology like automated live chat and messenger bots, businesses are now able to create more sophisticated marketing and ecommerce automation sequences.
Với sự phát triển trí tuệ nhân tạo hiện có cho các doanh nghiệp ở bất kỳ quy mô nào thông qua việc sử dụng công nghệ như chat tự động và các chương trình tin nhắn, các doanh nghiệp bây giờ có thể tạo ra các trình tự động hóa tiếp thị và thương mại điện tử phức tạp hơn.
Despite a smaller percentage of individuals claiming the use of technology has done as much destruction as good, education is one of the areas where
Mặc dù một tỷ lệ nhỏ hơn các cá nhân tuyên bố việc sử dụng công nghệ đã làm hủy hoại nhiều
Early on we have a definition of Government 2.0-“Government 2.0, then, is the use of technology- especially the collaborative technologies at the heart of Web 2.0- to better solve collective problems at a city, state, national, and international level.”.
Trước đó chúng tacó một định nghĩa về Chính phủ 2.0-“ Chính phủ 2.0 là sự sử dụng công nghệ- đặc biệt các công nghệcộng tác trong tim của Web 2.0- để giải quyết tốt hơnnhững vấn đề hợp tác ở mức của một thành phố, bang, quốc gia, và quốc tế”.
The emphasis on the use of technology, the integration of business concepts, and environmental issues will require you as a business decision maker to be knowledgeable,
Việc nhấn mạnh vào việc sử dụng công nghệ, tích hợp các khái niệm kinh doanh và các vấn đề
Despite a smaller proportion of people claiming the use of technology has done as much destruction pretty much as good, education is likely
Mặc dù một tỷ lệ nhỏ hơn các cá nhân tuyên bố việc sử dụng công nghệ đã làm hủy hoại nhiều
With the use of technology rising over the past decade, educators are altering
Với việc sử dụng công nghệ tăng lên trong thập kỷ qua,
In a fast-growing technological world where new devices are released by the minute, the use of technology in the classroom is not only essential to equip children with modern awareness, but also vital for their growth and development as educated members of society.
Trong thế giới công nghệ đang phát triển nhanh chóng, những thiết bị mới được tung ra từng phút, việc sử dụng công nghệ trong phòng học không chỉ là yếu tố cần thiết để trang bị cho trẻ em có kiến thức hiện đại mà còn là điều sống còn cho sự lớn mạnh và phát triển như những thành viên được rèn luyện của xã hội.
we wanted to make you aware of federal laws and regulations that apply to the use of technology to support classrooms, and require parent consent
các quy định của liên bang áp dụng cho việc sử dụng công nghệ để hỗ trợ lớp học
as well as the use of technology in education.
cũng như việc sử dụng công nghệ trong giáo dục”.
peace of mind using best practices of cash flow management, with the use of technology for automation, analysis of actionable metrics,
sử dụng các phương">pháp quản lý dòng tiền tốt nhất, với việc sử dụng công nghệ tự động hóa,
improve school conditions for student learning, and improve the use of technology in order to improve the academic achievement
và cải thiện việc sử dụng công nghệ để cải thiện thành tích học tập
Kết quả: 237, Thời gian: 0.0564

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt