THEN KILL - dịch sang Tiếng việt

[ðen kil]
[ðen kil]
vậy giết
then kill

Ví dụ về việc sử dụng Then kill trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Then kill me.
Thì giết đi.
Then kill me.
Hãy giết tôi đi.
Then kill me!
Cứ giết tôi đi!
You will die. Then kill me on the 14th.
Anh sẽ chết. Hãy giết tôi vào ngày 14.
Yes. They will probably torture him, then kill him.
Chắc chúng sẽ tra tấn rồi giết ông ấy.- Ừ.
Then kill her.
Vậy thì giết nó đi.
If they kill our soldiers, then kill their soldiers.
Nếu giết binh sĩ chúng ta, thì chúng ta giết binh sĩ họ.
Let them get ashore… and then kill them.
Cứ để họ vào bờ… và sau đó khử họ đi.
If you want to kill us, then kill us.
Nếu các người muốn giết chúng tôi thì giết đi.
They rape women and then kill them.
S hãm hiếp các phụ nữ và sau đó giết chết họ.
If they attack you, then kill them.
Nếu chúng tấn công ngươi, hãy giết chúng.
Extract information, then kill him.
Lấy thông tin sau đó giết.
They would demand ransom, then kill him.".
Chúng sẽ tìm cách đòi tiền chuộc, rồi giết họ.”.
If the Russian army kills the people of Syria, then kill their people.
Quân đội Nga sát hại người dân Syria thì giết người dân Nga.
If you have fallen for the prophecy, then kill me.
Nếu ngươi tin Lời Tiên Tri thì giết ta đi.
They promise to take them to Belgium, then kill them.
Chúng đã hứa đưa họ đến Bỉ và sau đó giết họ.
Catchphrase, then kill.
Câu khẩu hiệu, rồi giết.
Cut off their hands, then kill them.
Cứ thế cắt đứt đôi tay, rồi giết họ.
Well, the solution would be to kiss me, then kill me.
Vậy thì giải pháp sẽ là hôn ta, rồi giết ta.
But if they attack you, then kill them.
Nếu chúng tấn công ngươi, hãy giết chúng.
Kết quả: 93, Thời gian: 0.0401

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt