THROUGH THE CROWD - dịch sang Tiếng việt

[θruː ðə kraʊd]
[θruː ðə kraʊd]
thông qua đám đông
through the crowd
qua giữa đám đông
through the crowd
qua đám
through hordes
through the crowd
through the cloud

Ví dụ về việc sử dụng Through the crowd trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Or have you decided to explore the beauty of Prague only to find out that pushing your way through the crowd gets pretty tiring?
Hoặc có bạn đã quyết định để khám phá vẻ đẹp của Prague chỉ để tìm ra rằng đẩy theo cách của bạn thông qua đám đông được khá mệt mỏi?
The king commands a minister:"Carry a pot full of oil, go through the crowd, but do not let a drop fall to the ground.
Nhà vua truyền cho một bề tôi rằng:‘ Khanh hãy mang một bát đựng đầy dầu đi qua giữa đám đông ấy, đừng cho nghiêng đổ.
As the lieutenant shouldered through the crowd of servants gathered horrified in the corridors, he said,“Excuse me for the annoyance I have caused.”.
Khi viên trung úy lách mình qua đám người giúp việc đang tụ tập với vẻ khiếp đảm trong hành lang, y nói,“ Xin lỗi vì sự bề bộn đã gây ra.”.
I was told and we wound our way through the crowd.
chúng tôi bay lòng vòng theo cách của chúng tôi thông qua đám đông.
I pushed through the crowd of sheep and goats toward the back of the cave.
Tôi chen lấn xuyên qua đám đông toàn cừu và dê để đi đến phía sau hang.
he made his way down through the crowd and climbed over the wall
ông đi qua đám đông rồi trèo qua tường
Tommy Riordan marching off through the crowd and straight into the final four, ladies and gentlemen.
Tommy Riordan bỏ đi khỏi đám đông và tiến thẳng vào vòng 4, thưa quý vị.
And there was someone coming toward her through the crowd- a tall man with bones as prominent as the prow of a sailing ship.
Và rồi những người khác đang tiến về phía cô qua đám đông- một người cao lớn với khung xương gồ lên như mũi thuyền.
Huang had pushed his way through the crowd to read notices on the board to see where we should go for the next class.
Huang chen qua đám đông đọc thông báo trên bảng để xem nơi chúng tôi phải đến học lớp tiếp theo.
Banda walked along slowly through the crowd, careful not to make eye contact with the whites.
Banda chậm rãi đi xuyên qua đám đông, thận trọng không nhìn mặt người da trắng.
The huge blast ripped through the crowd below, killing 21 people and wounding 46 others.
Vụ nổ có sức công phá lớn xé xuyên qua đám đông bên dưới, giết chết 21 người và 46 người khác bị thương.
We had successfully negotiated our way through the crowd, but now there were the Chinese to deal with.
Chúng tôi thương lượng để vượt qua đám đông một cách thành công, nhưng bây giờ còn phải lo ứng xử với người Trung Quốc.
She began to push through the crowd, moving away, north, toward downtown.
Cô ta bắt đầu xô đẩy đám đông, chạy về phía Bắc, tiến vào trung tâm thành phố.
he made his way down through the crowd, climbed over the wall and dropped to the floor of the arena.
ông vẹt qua đám đông, trèo lên bức tường, rồi tuột xuống bên đấu trường.
he pushed his way through the crowd, climbed over the wall, and dropped to the floor of the arena.
ông vẹt qua đám đông, trèo lên bức tường, rồi tuột xuống bên đấu trường.
For a while my violin circulated through the crowd and we- two frail, skinny, exhausted and risible city youths- were ignored.
Cây vĩ cầm của tôi chuyền qua đám đông một lúc, và chẳng ai để ý đến chúng tôi- hai thiếu niên thành phố yếu đuối, gầy gò, mệt lả và tức cười.
Penelope forgotten, he pushed his way through the crowd until he was but a few steps from her side.
Quên mất Penelope, chàng tìm đường xuyên qua đám đông cho đến khi chàng chỉ cách nàng vài bước.
She looked out then, through the crowd, and saw Simon with the Lightwoods, looking at her across the empty space that separated them.
Cô nhìn ra xa, qua đám đông, và thấy Simon cùng nhà Lightwood nhìn cô qua khoảng trống ngăn cách họ.
He walked through the crowd, No. No. and the sound
Hắn đi giữa đám đông, giữa những âm thanh,
If Ken's daughter doesn't slip on the ice, he never pushes through the crowd.
Ông ta không bao giờ xô đẩy đám đông. Nếu như con gái của Ken không trượt té trên băng.
Kết quả: 163, Thời gian: 0.0385

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt