TO BELIEVE IN YOURSELF - dịch sang Tiếng việt

[tə bi'liːv in jɔː'self]
[tə bi'liːv in jɔː'self]
để tin vào chính mình
to believe in yourself
để tin vào bản thân
to believe in yourself
tin tưởng vào chính bản thân mình
to believe in yourself

Ví dụ về việc sử dụng To believe in yourself trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You need to believe in yourself as much as I believe in you.
Con cần tin tưởng bản thân nhiều như bố tin con.
You just need to believe in yourself.
Cậu chỉ cần tin tưởng bản thân.
To believe in yourself and take risks.
Bạn phải tin tưởng vào chính bản thân mình và dám mạo hiểm.
You have got to believe in yourself don't you?
Cậu phải tin tưởng ở chính bản thân cậu, không phải sao?!
Continue to believe in yourself so that you can accomplish a lot of things.
Hãy tin tưởng bản thân để có thể đảm nhận được nhiều việc hơn.
You have to find a way to believe in yourself.
Bạn cần phải tìm ra cách để tin tưởng chính mình.
The biggest obstacle is your ability to believe in yourself.
Trở ngại lớn nhất là bản thân bạn, là khả năng tin tưởng vào chính bản thân.
The next lesson is to believe in yourself.
Bài học thứ hai là phải tin vào bản thân mình.
Things that will happen when you start to believe in yourself.
Dưới đây là 8 điều sẽ xảy ra khi bạn tin vào bản thân.
You might find a new motivation and a reason to believe in yourself.
Bạn sẽ có một động lực mới, một niềm tin vào chính bản thân mình.
you need to believe in yourself.
bạn phải tin vào bản thân mình.
The main thing is that you do not cease to believe in yourself.
Điều quan trọng là bạn phải không ngừng tin tưởng vào chính mình.
Now is the time when you need to believe in yourself.
Đây là lúc con cần phải tin vào chính bản thân mình.
When someone doesn't believe you, choose to believe in yourself.
Khi không ai tin tưởng bạn, bạn sẽ lựa chọn tự tin tưởng chính mình.
you need to believe in yourself.
bạn phải tin ở chính mình.
That is the time you need to believe in yourself the most.
Đây là lúc cần phải tin vào chính mình nhất.
The most important thing in being healthy is to believe in yourself.
Điều quan trọng nhất để khỏe mạnh là tin tưởng vào chính mình.
The second step is to believe in yourself.
Bài học thứ hai là phải tin vào bản thân mình.
To believe in me is to believe in yourself.
Tin vào ta cũng là tin vào chính anh.
To believe in me is to believe in yourself.
Tin vào ta chính là tin vào bản thân anh.
Kết quả: 158, Thời gian: 0.0538

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt