TO GET ATTENTION - dịch sang Tiếng việt

[tə get ə'tenʃn]
[tə get ə'tenʃn]
để có được sự chú ý
to get the attention
để được chú ý
to get noticed
to be noticed
to get attention
to be attentive
to be noticeable
to be in the spotlight
để nhận được sự chú ý
to get attention

Ví dụ về việc sử dụng To get attention trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He's just trying to get attention.
Anh ta chỉ đang muốn được chú ý thôi.
He was just trying to get attention.
Anh ta chỉ đang muốn được chú ý thôi.
Oh, Jesus. I gotta break my other arm to get attention?
Vì chúa. Chẳng lẽ tôi phải làm gãy luôn tay kia thì mới được chú ý à?
I gotta break my other arm to get attention?- Oh, Jesus?
Vì chúa. Chẳng lẽ tôi phải làm gãy luôn tay kia thì mới được chú ý à?
She's just trying to get attention.
Cô ta chỉ muốn được chú ý thôi.
Diane began to flirt with other men to get attention, but she never considered having an affair.
Diane bắt đầu tán tình đàn ông khác để có được sự chú ý, nhưng cô không bao giờ suy nghĩ đến ngoại tình.
Colors are a great way to get attention, and to add personality and interest to a design.
Màu sắc là cách tuyệt vời để có được sự chú ý, và để thêm cá tính và quan tâm đến thiết kế.
Like Naruto, Boruto commits mischief to get attention, but for different reasons.
Giống như Naruto, Boruto phạm tội nghịch ngợm để được chú ý, nhưng vì những lý do khác nhau.
yellows are guaranteed to get attention.
vàng được bảo đảm để có được sự chú ý.
one in 10 children(8%) have tried to hide a parent's handset in a bid to get attention.
đã từng cố tình giấu điện thoại của cha mẹ để có được sự chú ý.
ten children(eight per cent) have tried to hide a parent's handset in a bid to get attention.
đã từng cố tình giấu điện thoại của cha mẹ để có được sự chú ý.
lick an armrest on an airplane or climb a tower of milk crates to get attention, but they did that.
trèo lên thùng sữa để có được sự chú ý, liếm tay vịn trên máy bay.
listing your skills and accomplishments and is the best way to get attention from an employer.
là cách tốt nhất để có được sự chú ý từ một nhà tuyển dụng.
Children often will do something undesirable in order to get attention from parents, even if it is negative attention..
Đôi khi, trẻ hành xử khó chịu để cố gắng nhận được sự chú ý từ cha mẹ, ngay cả khi đó là chú ý tiêu cực.
In order to get attention you must build up a wide network concsisting of curators, critics, established artists, galleries and museums.
Ðể được chú ý, anh cần phải tạo dựng một mạng lưới rộng rãi gồm nhöõng người làm triển lãm( curator), các nhà phê bình, các nghệ sĩ uy tín, các gallery và bảo tàng.".
If your creativity is driven by a desire to get attention, you're never going to be creatively fulfilled.”- Joseph Gordon-Levitt.
Nếu sự sáng tạo của bạn được dẫn dắt bởi khát khao có được sự chú ý, bạn sẽ không bao giờ thể hoàn toàn đắm mình vào trải nghiệm sáng tạo ấy."- Joseph Gordon- Levitt.
This allows them to get attention from their friends while also airing their internal feelings.
Việc này sẽ giúp chúng thu hút được chú ý từ bạn bè chúng trong khi cũng phơi bày cảm xúc nội tại của chúng.
These fatty acids have begun to get attention for their potential to relieve pain- including that associated with menstrual cramping.
Các axit béo này đã bắt đầu được chú ý vì khả năng giảm đau- bao gồm cả việc liên quan đến chuột rút kinh nguyệt.
This will offset the desire to get attention through negative actions.
Điều này sẽ bù đắp mong muốn có được sự chú ý thông qua các hành động tiêu cực.
They act out in order to get attention, even if it is negative attention..
Chúng làm vậy để có được sự chú ý, ngay cả khi đó là sự chú ý tiêu cực.
Kết quả: 74, Thời gian: 0.0455

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt