TO HELP EXPLAIN - dịch sang Tiếng việt

[tə help ik'splein]
[tə help ik'splein]
để giúp giải thích
to help explain
to help interpret

Ví dụ về việc sử dụng To help explain trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In 2009 a University of Nebraska professor named Kendra Schmid appeared on“The Oprah Winfrey Show” to discuss how scientists adopted the mathematical formula to help explain why some people are considered beautiful and others less so.
Vào năm 2009, một giáo sư của Đại học Nebraska tên là Kendra Schmid đã xuất hiện trên“ The Oprah Winfrey Show” để thảo luận về cách các nhà khoa học áp dụng công thức toán học để giúp giải thích tại sao một số người được coi là đẹp và những người khác lại không.
problems face to face, but if you find information on the internet about your symptoms you can use this to help explain and avoid having to make eye contact with your GP whilst discussing the problem.
bạn có thể sử dụng điều này để giúp giải thích và tránh phải lặp đi lặp lại vấn đề với bác sĩ.
thereby explaining the diverse phenomena of receptor activation and desensitization.[2] In economics, the principle has been generalized to help explain the price equilibrium of efficient economic systems.
Trong kinh tế học, nguyên tắc đã được tổng quát để giúp giải thích giá cân bằng của hiệu quả kinh tế hệ thống.
Sir John Chilcot), has aimed to help explain how we got here.
có mục đích giúp giải thích việc chúng ta đã gặp phải kết cục này như thế nào.
But I also watched with satisfaction as the company used“traction” quarter after quarter to help explain the story and create conviction-
Nhưng tôi cũng thấy hài lòng khi công ty sử dụng phần tư của Tr trầu, quý sau để giúp giải thích câu chuyện
he made it clear that he wasn't looking for me to advertise his companies- he only wanted me to help explain what's going on in the worlds surrounding those companies and why the things happening with electric cars,
quảng cáo cho các công ty của ông- mà ông chỉ muốn tôi giúp giải thích những gì đang diễn ra trong thế giới xung quanh các công ty đó,
he made it clear that he wasn't looking for me to advertise his companies-he only wanted me to help explain what's going on in the worlds surrounding those companies and why the things happening with electric cars,
quảng cáo cho các công ty của ông- mà ông chỉ muốn tôi giúp giải thích những gì đang diễn ra trong thế giới xung quanh các công ty đó,
given to the child, many do not stand up and rush to help, explaining as many times as necessary, helping to do their homework
nhiều người không đứng dậy và vội vàng giúp đỡ, giải thích nhiều lần khi cần thiết,
Written information is provided to help explain things.
Các thông tin được viết ra được cung cấp để giải thích mọi điều.
Written information is often provided to help explain things.
Bản thông tin thường được cung cấp để giúp đỡ việc giải thích mọi thắc mắc.
He has coined the PURPLE acronym to help explain.
Ông đã tạo ra chữ viết tắt PURPLE để giúp giải thích như sau.
Let's look at an example to help explain this better.
Hãy xem xét một ví dụ để giúp giải thích điều này rõ hơn.
Many charts, graphs and visual aids to help explain the process.
Nhiều biểu đồ, đồ thị và hỗ trợ trực quan để giúp giải thích quá trình.
I can get Dr. Banks to help explain it to her.
Tôi có thể nhờ đến B. S Banks giúp để giải thích cho cô ấy.
Can also be used to help explain complicated processes to the reader.
Cũng có thể được sử dụng để giúp giải thích các quy trình phức tạp cho người đọc.
Creative agency Shape uses parallax scrolling to help explain their design process.
Website của công ty thiết kế này sử dụng parallax scrolling để giải thích quá trình thiết kế của họ.
Descriptive text could be added to the images to help explain the whole process.
Văn bản mô tả có thể được thêm vào hình ảnh để giúp giải thích toàn bộ quá trình.
Such clauses are used to help explain why a right is being secured.
Những khoản như vậy được sử dụng để giải thích vì sao một quyền lợi được bảo vệ.
In economics, the principle has been generalized to help explain the price equilibrium of efficient economic systems.
Trong kinh tế học, nguyên tắc đã được tổng quát để giúp giải thích giá cân bằng của hiệu quả kinh tế hệ thống.
In 1971, Cash wrote the song"Man in Black", to help explain his dress code.
Năm 1971, Cash viết bài" Man in Black" để giúp giải thích mã ăn mặc của mình.
Kết quả: 4041, Thời gian: 0.0329

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt