TO KNOW IF YOU - dịch sang Tiếng việt

[tə nəʊ if juː]
[tə nəʊ if juː]
để biết nếu bạn
to know if you
to tell if you
to see if you
biết liệu bạn
know whether you
tell if you
to see if you
biết anh
know you
said he
understand you
idea what you
biết cậu
know you
idea you
tell you
understand you
biết cô
know you
said she
learns she
understand you
idea she
see that you
told she
realize you
để bạn biết nếu bạn
would you know if you
to tell if you
will you know if you
do you know if your
do you know when you
biết con
i know you
tell you
biết nếu cháu
để hiểu khi bạn
to understand when you
to know if you

Ví dụ về việc sử dụng To know if you trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We just really need to know if you have any idea.
Bọn tôi cần biết cô có đoán được.
I wanted to know if you had any news. You didn't see anything?
Tớ muốn biết cậu có tin gì không?
She wanted to know if you'd read it yet.".
Ảnh muốn biết con đã đọc chưa.”.
I wanted to know if you had resent the DNA report.
Tôi muốn biết anh đã gửi bản sao ADN chưa.
Grandpa wants to know if you're married!
Ông con muốn biết cô lấy chồng chưa!
She wants to know if you wanna know a secret.
Cậu ấy muốn biết cậu có muốn biết bí mật không.
We just want to know if you're seeing anyone.
Bố mẹ chỉ muốn biết con đã gặp những ai.
He wants to know if you're doing anything later.
Ổng muốn biết cô muốn làm gì sau đó.
I just want to know if you care about me at all.
Em chỉ muốn biết anh có quan tâm đến em chút nào không.
She likes to know if you like Korean food.
Bà ấy muốn biết cậu có thích đồ ăn Hàn Quốc không.
They want to know if you're an American agent.
Họ muốn biết cô có phải là đặc vụ Mỹ hay không.
You want to know if you're going to die?- No?
Anh muốn biết anh sẽ chết hay không?
He wants to know if you will be a witness.
Cậu muốn cho mọi người biết cậu là nhân chứng.
Morgan. I just wanted to know if you're okay.
Tôi chỉ muốn biết cô có ổn không. Morgan.
Tommy wants to know if you got any new material.
Tommy muốn biết anh có thứ gì mới không.
She must be dying to know if you liked it.
Cô ấy chắc rất muốn biết cậu thích không.
I also wanted to know if you got in touch with Beto.
Với lại tôi cũng muốn biết cô liên lạc được với Beto chưa.
I want to know if you have what it takes to survive.
Tôi muốn biết anh tìm cách nào để giữ mạng sống.
They're small time criminals, but I wanted to know if you knew them.
Họ từng phạm tôi vặt nhưng tôi muốn biết cậubiết họ không.
Because I want to know if you're an angel sent to destroy me?
Tôi muốn biết cô có phải thiên thần được cử đến giết tôi không?
Kết quả: 525, Thời gian: 0.0838

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt