TO MEASURE THE DISTANCE - dịch sang Tiếng việt

[tə 'meʒər ðə 'distəns]
[tə 'meʒər ðə 'distəns]
để đo khoảng cách
to measure the distance
to gauge the distance
for distance measurement

Ví dụ về việc sử dụng To measure the distance trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
who developed the stellar classification system, and Henrietta Swan Leavitt, who discovered the means to measure the distance from a star to the earth by its spectra,
người đã phát hiện ra các phương tiện để đo khoảng cách từ một ngôi sao đến trái đất bằng quang phổ của nó,
that and quantify it, so to measure the distance that a single vine maple tree-- which produced this painting-- moved in a single year,
định lượng các chuyển động đó. Vậy nên để đo khoảng cách mà một cây thích-- cái cây đã tạo ra bức vẽ này-- chuyển động trong một năm, tôi chỉ cần đo
Every lobster fisher is required to use a lobster gauge to measure the distance from the lobster's eye socket to the end of its carapace: if the lobster is less than 83mm long, it is too
Mỗi ngư dân tôm hùm được yêu cầu sử dụng máy đo tôm hùm để đo khoảng cách từ hốc mắt tôm hùm đến cuối thân thịt của nó:
occurred in 189 B.C., when a Greek astronomer, Hipparchus, used observations of a solar eclipse from two different locations to measure the distance to the moon.
đã sử dụng các quan sát của một nhật thực từ hai vị trí khác nhau để đo khoảng cách đến Mặt Trăng.
hoped to use this as a way to measure the distance to the stars.[25].
một cách để đo khoảng cách đến các ngôi sao.[ 1].
the students use a ruler to measure the distance from the northernmost point of China(Mohe, near the Amur River, at the latitude of 53° 29′ north)
học sinh sử dụng thước để đo khoảng cách từ điểm cực bắc của Trung Quốc( Mohe[ Mạc Hà],
Measuring wheel is used to measure the distances or lengths.
Bánh xe đo được sử dụng để đo khoảng cách hoặc chiều dài.
In the nineteenth century, scientists figured out how to measure the distances to the stars.
Các nhà khoa học cũng phát hiện ra trong thế kỷ 19 cách để đo khoảng cách đến các ngôi sao.
Scientists also figured out in the 19th century how to measure the distances to stars.
Các nhà khoa học cũng phát hiện ra trong thế kỷ 19 cách để đo khoảng cách đến các ngôi sao.
Hubble was forced, therefore, to use indirect methods to measure the distances.
Do đó Hubble đã phải sử dụng những phương pháp gián tiếp để đo những khoảng cách này.
Of particular value is the technique of triangulation, which is used in astronomy to measure the distances to nearby stars, in geography to measure distances between landmarks, and in satellite navigation systems.
Cụ thể có thể nói đến như là kỹ thuật của phép đo đạc tam giác được sử dụng trong thiên văn để đo khoảng cách tới các ngôi sao gần, trong địa lý để đo khoảng cách giữa các mốc giới hay trong các hệ thống hoa tiêu vệ tinh.
You can use a yardage book to supplement the other ways to measure the distances between two points on the course-- GPS devices, rangefinders and the traditional red,
Bạn có thể sử dụng một cuốn yardage book để bổ sung các cách khác để đo khoảng cách giữa hai điểm trong sân golf- thiết bị GPS, máy đo khoảng cách và cổ phần màu đỏ,
of stellar standard candles, used to measure the distances of nearby galaxies,
được sử dụng để đo khoảng cách của các thiên hà gần đó,
Drag the endpoints to measure the distance.
Kéo các điểm cuối để đo khoảng cách.
How to measure the distance an….
Làm thế nào để đo khoảng cách giữa….
What do you use to measure the distance?
Lấy gì để đo khoảng cách?
You don't need to measure the distance.
Bạn không cần phải ước lượng khoảng cách đứng đo.
Astronomers use lasers to measure the distance from the Earth to the moon.
Các nhà thiên văn sử dụng laser để đo khoảng cách từ Trái đất đến mặt trăng.
The Sumerians were able to measure the distance between stars very precisely.
Người Sumer đã có thể đo khoảng cách giữa các ngôi sao rất chính xác.
How to measure the distance and angle between 2 points in AutoCAD.
DI- Dist: Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm trong AutoCad.
Kết quả: 855, Thời gian: 0.0671

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt