TO MEASURE THE EFFECTIVENESS - dịch sang Tiếng việt

[tə 'meʒər ðə i'fektivnəs]
[tə 'meʒər ðə i'fektivnəs]
để đo lường hiệu quả
to measure the effectiveness
to measure the effect
to measure the efficiency
to measure the efficacy
để đo tính hiệu quả
để đánh giá tính hiệu quả
to evaluate the effectiveness
to assess the effectiveness
to measure the effectiveness

Ví dụ về việc sử dụng To measure the effectiveness trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For example, an advertiser may tell us information about you(like how you responded to an ad on Famousplay or on another site) in order to measure the effectiveness of- and improve the quality of- ads.
Ví dụ: một nhà quảng cáo có thể cho chúng tôi biết thông tin về bạn( như cách bạn phản hồi một quảng cáo trên Iwantface hoặc trên một trang khác) để đo tính hiệu quả của- và cải thiện chất lượng của- quảng cáo.
These technologies are used to measure the effectiveness of their advertising campaigns and/or to personalize the advertising content that you see on websites
Những công nghệ này được sử dụng để đo lường hiệu quả của chiến dịch quảng cáo của họ và/
For example, an advertiser may tell us information about you(like how you responded to an ad on Quipist or on another site) in order to measure the effectiveness of- and improve the quality of- ads.
Ví dụ: một nhà quảng cáo có thể cho chúng tôi biết thông tin về bạn( như cách bạn phản hồi một quảng cáo trên Iwantface hoặc trên một trang khác) để đo tính hiệu quả của- và cải thiện chất lượng của- quảng cáo.
These technologies are used to measure the effectiveness of their advertising campaigns and/ or to personalize the advertising content you
Những công nghệ này được sử dụng để đo lường hiệu quả của các chiến dịch quảng cáo của họ và/
Aside from that, it can also be used to measure the effectiveness of the ad-to know what worked and what didn't, so plans can be adjusted accordingly.
Bên cạnh đó, nó cũng có thể được sử dụng để đo lường hiệu quả của quảng cáo để biết những gì đã hoạt động và những gì didn, vì vậy các kế hoạch có thể được điều chỉnh cho phù hợp.
Business leaders can also use these analytics to measure the effectiveness of their current marketing, sales and support efforts and to optimize their various business processes.
Các nhà lãnh đạo doanh nghiệp cũng có thể sử dụng các phân tích này để đo lường hiệu quả của các nỗ lực tiếp thị, bán hàng và hỗ trợ hiện tại của họ và để tối ưu hoá các quy trình kinh doanh khác nhau của họ.
Similar to GDN or Facebook ads, use different ad designs for the same campaign to measure the effectiveness and then choose which design is more effective to run.
Tương tự với các quảng cáo GDN hay Facebook, sử dụng các thiết kế quảng cáo khác nhau cho cùng một chiến dịch để đo lường hiệu quả sau đó chọn mẫu thiết kế nào hiệu quả hơn để chạy tiếp.
Your information can still be used for the other purposes mentioned above, such as to measure the effectiveness of advertising and protect against fraud and abuse.
Thông tin của bạn vẫn có thể dùng cho các mục đích khác đã đề cập ở trên, chẳng hạn như để đo lường hiệu quả của quảng cáo và chống lại hành vi gian lận cũng như lạm dụng.
JavaScript, or Web Beacons) may also be used by the third-party ad networks to measure the effectiveness of their advertisements and/
cũng có thể được sử dụng bởi các mạng quảng cáo bên thứ ba để đo lường hiệu quả của các quảng cáo của họ và/
The informative data acquired by the Company is used for the delivery of online advertising, to measure the effectiveness of advertising delivery and specifically for the following applications.
Dữ liệu thông tin mà Công ty có được sử dụng để phân phối quảng cáo trực tuyến, để đo lường hiệu quả của phân phối quảng cáo và đặc biệt cho các ứng dụng sau.
It was initially created by Raymond C. Rosen, Ph.D., Chief Scientist at the New England Research Institute, to measure the effectiveness of prescription medication used to treat erectile dysfunction.
Nó đã được tạo ra bởi Tiến Sĩ Raymond C. Rosen, Giám đốc khoa học tại Viện Nghiên cứu New England, để đo lường hiệu quả của thuốc theo toa được sử dụng để điều trị rối loạn cương dương.
This is Statistics had the opportunity to speak with Google Senior Statistician Dr. Tim Hesterberg about how he uses his statistical expertise to measure the effectiveness of Google's display ads.
This is Statistics đã có cơ hội nói chuyện với Tiến sĩ Thống kê cao cấp của Google, Tim Hesterberg về cách ông sử dụng chuyên môn thống kê của mình để đo lường hiệu quả quảng cáo hiển thị của Google.
JavaScript, or Web Beacons) may also be used by the third-party ad networks to measure the effectiveness of their advertisements and/
cũng có thể được sử dụng bởi các mạng quảng cáo của bên thứ ba để đo lường hiệu quả của quảng cáo của họ và/
These technologies are used to measure the effectiveness of their advertising campaigns and/or to personalize the advertising content that you see on websites which you visit.
Các công nghệ này được sử dụng để đo lường tính hiệu quả của các chiến dịch quảng cáo của họ và/ hoặc để cá nhân hóa nội dung quảng cáo mà bạn thấy trên các trang web mà bạn truy cập.
These cookies can also be used to limit the number of times a user sees a particular ad on a website and to measure the effectiveness of a particular advertising campaign.
Chúng tôi cũng sử dụng các Cookie này để giới hạn số lần một người dùng nhìn thấy một quảng cáo cụ thể trên một trang web và đo lường hiệu quả của một chiến dịch cụ thể.
For example, an advertiser may tell us information about you like how you responded to an ad on this site(or on another site) in order to measure the effectiveness of and improve the quality of ads.
Ví dụ: một nhà quảng cáo có thể cho chúng tôi biết thông tin về bạn( như cách bạn phản hồi một quảng cáo trên Iwantface hoặc trên một trang khác) để đo tính hiệu quả của- và cải thiện chất lượng của- quảng cáo.
Employers: You can use Linguaskill in recruitment to ensure applicants have the right language skills for a role, or to measure the effectiveness of staff language training.
Các nhà tuyển dụng: Bạn có thể sử dụng Linguaskill trong tuyển dụng để đảm bảo các ứng viên có kỹ năng ngôn ngữ phù hợp với một vị trí hoặc đánh giá hiệu quả của chương trình đào tạo ngôn ngữ cho nhân viên.
We also use these Cookies to limit the number of times a user sees a particular ad on a website and to measure the effectiveness of a particular campaign.
Chúng tôi cũng sử dụng các Cookie này để giới hạn số lần một người dùng nhìn thấy một quảng cáo cụ thể trên một trang web và đo lường hiệu quả của một chiến dịch cụ thể.
Most email-sending tools, such as MailChimp, BenchmarkEmail, now have the ability to allow A/ B testing of sent content to measure the effectiveness of the sent campaign.
Hiện nay hầu hết các tool gửi email như MailChimp, BenchmarkEmail, đều có tính năng cho phép A/ B testing các nội dung được gửi ra để có thể đo lường hiệu quả của chiến dịch được gửi.
system called Objectives and Key Results, or OKRs, to measure the effectiveness of its employees, divisions,
Kết quả then chốt” gọi tắt là OKR để đo lường tính hiệu quả của nhân viên,
Kết quả: 83, Thời gian: 0.0427

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt