TO SAVE TIME - dịch sang Tiếng việt

[tə seiv taim]
[tə seiv taim]
để tiết kiệm thời gian
to save time
to conserve time
time-saving
tosave time
timesaving

Ví dụ về việc sử dụng To save time trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sodexo Meal Pass is the solution to save time and personnel preparing food for tea breaks, lunch parties in meetings, training.
Sodexo Meal Pass còn là giải pháp giúp tiết kiệm thời gian và nguồn lực chuẩn bị đồ ăn cho teabreak, tiệc ăn trưa trong các hội họp, đào tạo….
look for ways to improve efficiency, and streamline where possible to save time and money.
hợp lý hóa bất cứ lúc nào có thể để tiết kiệm được thời gian và tiền bạc.
we will need a car to drive between the gates to save time.”.
tôi cần một chiếc ôtô để lái đi giữa các cổng cho tiết kiệm thời gian".
There are a lot of people who never turn their computers off, usually to save time the next time they want to use the computer.
Có nhiều người dùng không bao giờ tắt máy tính của họ vì để tiết kiệm thời gian cho lần sử dụng lần sau.
was a big airport, and I need a car to drive between the gates to save time.”.
tôi cần một chiếc ôtô để lái đi giữa các cổng cho tiết kiệm thời gian".
The cotton pile is shaped into separate balls, which assists users to save time and cost more effectively.
Bông được định hình thành từng viên giúp người sử dụng tiết kiệm được thời gian và chi phí hơn.
In the end of 2011, equipped the new technology for cash register to save time during payment process.
Cuối năm 2011, trang bị công nghệ mới cho hệ thống máy tính tiền giúp tiết kiệm thời gian thanh toán.
This article will serve as a useful resource to save time and research!
Bài viết này sẽ phục vụ như là một tài nguyên hữu ích giúp tiết kiệm thời gian và nghiên cứu!
Just to save time. Lately I have taken to kissing the floor when I see her coming.
Gần đây, con cứ hôn sàn nhà khi con thấy sơ ấy để tiết kiệm thời gian.
Of Americans shop online, and the majority of those shoppers prefer doing so to save time and avoid crowds.
Người Mỹ mua sắm trực tuyến và phần lớn những người mua sắm đó thích mua sắm trực tuyến vì nó tiết kiệm thời gian và giúp người mua tránh những thị trường đông đúc đó.
Register in advance by July 24 to save time on Primary Election Day.
Ngày 24 Tháng Bảy: Ghi danh trước trước Ngày 24 Tháng Bảy để tiết kiệm thời giờ cho Cuộc Bầu Cử Sơ Cấp.
to spend money to save time, we believe that this study will help you make the decision and open your wallet
dành tiền để tiết kiệm thời gian, nghiên cứu này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định
that transfer in blocks of 1MB, with this I managed to save time, and that the backup is carried out in 3,5 minutes with a SD SanDisk GB HC.
với điều này tôi quản lý để tiết kiệm thời gian, và rằng các sao lưu được thực hiện tại 3,5 vài phút với một SD SanDisk GB HC.
To save time on travelling to the site of La Sagrada Familia, Apartment Barcelona offers
Để tiết kiệm thời gian đi du lịch đến các trang web của La Sagrada Familia,
when it's the 404 page's turn, it's easy to use the generic error code to save time(but you shouldn't).
nó dễ dàng sử dụng mã lỗi chung để tiết kiệm thời gian( nhưng bạn không nên dùng).
For those who want to save time and money, traveling to Israel on a business trip or relaxing, there is a wonderful service Carscombined.
Đối với những người muốn tiết kiệm thời gian và tiền bạc bằng cách vào Israel trên một chuyến đi kinh doanh
It's not only imperative to save time and money in an era of shifting economies,
Nó không chỉ giúp tiết kiệm thời gian và tiền bạc trong kỷ nguyên hiện nay,
In order to save time, the plug-in is going to make it extremely easy to edit broken links from the page of the plug-in, thereby eliminating the
Để tiết kiệm thời gian của bạn, plugin giúp bạn dễ dàng chỉnh sửa một liên kết bị hỏng từ trang plugin,
According to the Đồng Tháp Fisheries Sub-department, the new regulations will make it possible for tra fish breeders to save time and money as they do not have to go to the sub-department to register every new batch of fish.
Theo Chi cục Thủy sản Đồng Tháp, các quy định mới sẽ làm cho người nuôi cá tra có thể tiết kiệm thời gian và tiền bạc vì họ không phải đến văn phòng chi cục cấp dưới để đăng ký mỗi mẻ cá mới.
Itochu Logistics USA expects to save time using the solution compared to the conventional method of manually phoning drivers to confirm their locations and estimated delivery times..
Itochu Logistics USA hy vọng sẽ tiết kiệm thời gian sử dụng giải pháp so với phương pháp gọi điện thủ công thông thường để xác nhận địa điểm và thời gian ước tính giao hàng.
Kết quả: 1039, Thời gian: 0.0462

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt