TYPE OF PROGRAM - dịch sang Tiếng việt

[taip ɒv 'prəʊgræm]
[taip ɒv 'prəʊgræm]
loại chương trình
type of program
kind of program
sort of program
type of programming
types of programme
kinds of shows
type of show
kinds of schemes
kind of programme
chương trình kiểu
type of program

Ví dụ về việc sử dụng Type of program trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This type of program will usually teach students about various areas of the law, including how it is created
Loại chương trình này thường sẽ dạy cho sinh viên về các lĩnh vực khác nhau của luật pháp,
For those students who plan to work in a specific area that may benefit from more than one degree area, this type of program can work well.
Đối với những sinh viên có kế hoạch để làm việc trong một khu vực cụ thể mà có thể được hưởng lợi từ nhiều hơn một khu vực bằng cấp, chương trình kiểu này có thể làm việc tốt.
This type of program may also aid people in improving their organizational skills and work ethic, all of which can help further personal goals
Loại chương trình này cũng có thể trợ giúp mọi người trong việc nâng cao kỹ năng tổ chức
understand how national and international laws affect both air space and outer space, this type of program usually explores who is responsible for incidents that happen in these places.
thế nào đến không gian và không gian bên ngoài, loại chương trình này thường khám phá ai chịu trách nhiệm về những sự cố xảy ra ở những nơi này.
for each individual and is dependent upon the university, the type of program offered, and the means in which the program is taught.
phụ thuộc vào các trường đại học, các loại chương trình được cung cấp, và các phương tiện, trong đó chương trình được giảng dạy.
The cost depends on the type of program that is chosen, the length of stay,
Chi phí tùy thuộc vào loại chương trình được chọn,
Typically designed to give students a thorough understanding of how businesses function on every level, this type of program usually uses courses focused on topics such as marketing techniques, business strategies, implementation, and finance.
Thông thường được thiết kế để cung cấp cho sinh viên một sự hiểu biết thấu đáo về cách các doanh nghiệp hoạt động ở mọi cấp độ, loại chương trình này thường sử dụng các khóa học tập trung vào các chủ đề như kỹ thuật tiếp thị, chiến lược kinh doanh, thực hiện và tài chính.
As one of the first global hospitality brands to launch this type of program, we extend the ways we care for our guests and deepen our commitment to protecting their sensitive information,” Benjamin Vaughn,
Là một trong những thương hiệu khách sạn toàn cầu đầu tiên tung ra loại chương trình này, chúng tôi mở rộng các cách chúng tôi chăm sóc khách hàng
War College in Newport, Rhode Island:“Ironically, the X-37B is exactly the type of program- toward giving the U.S. flexibility of operations in space- that seems to be prompting the current push for a Space Force.
Rhode Islandcho hay:“ X- 37B chính xác là loại chương trình hướng tới sự linh hoạt của Mỹ về hoạt động trong không gian, nó dường như đang thúc đẩy mạnh mẽ lực lượng vũ trụ hiện tại”.
It is utterly vital for you to search the internet for the eligibility criteria for the type of program you want to enroll in and the accommodation alternatives accessible, so that you don't perplex yourself when you land there.
Đó là hoàn toàn cần thiết để bạn có thể tìm kiếm trên Internet cho các tiêu chí đủ điều kiện cho các loại hình chương trình bạn muốn ghi danh và những thay thế có thể truy cập, vì vậy mà bạn không làm rối chính mình khi bạn hạ cánh ở đó.
very impressed with the cost, I was willing to pay just about anything to get this type of program.
Tôi đã sẵn sàng trả bất cứ thứ gì để có được chương trình kiểu này.
Income maintenance is based in a combination of five main types of program.
Duy trì thu nhập dựa trên sự kết hợp của năm loại chương trình chính.
AdwCleaner is designed to find and remove these types of programs.
AdwCleaner được thiết kế để tìm kiếm và loại bỏ các loại chương trình như thế này.
This type of programs has been implemented by a great number of casinos.
Loại chương trình này đã được thực hiện bởi một số lượng lớn các sòng bạc.
We just Love to help people who really looking for these type of programs.
Chúng tôi chỉ yêu để giúp những người thực sự tìm kiếm những loại chương trình.
These types of programs are typically used to launch attacks on other computers, distribute copyrighted software
Loại chương trình này thường được sử dụng để tấn công máy tính của người dùng khác,
These types of programs are most of interest to those who are socially engaged and curious about the how and why of the way the world operates.
Những loại chương trình có nhiều quan tâm đến những người đang tham gia vào xã hội và tò mò về làm thế nào và tại sao trong những cách thế giới vận hành.-.
These types of programs allow you to program your strategy and then the computer takes over
Những loại chương trình cho phép bạn để chương trình chiến lược của bạn
There are many different types of programs that are used for every type of computer system.
Có rất nhiều loại chương trình khác nhau được sử dụng cho tất cả các loại hệ thống máy tính.
The many editions of this IDE are capable of creating all types of programs ranging from web applications to mobile apps to video games.
Nhiều phiên bản của IDE có khả năng tạo ra tất cả các loại chương trình, từ ứng dụng web đến ứng dụng mobile cho đến game.
Kết quả: 95, Thời gian: 0.0347

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt