USING LESS ENERGY - dịch sang Tiếng việt

['juːziŋ les 'enədʒi]
['juːziŋ les 'enədʒi]
sử dụng ít năng lượng hơn
use less energy
use less power
consumes less energy than
sử dụng ít năng lượng
use less energy
uses less power
consumes less energy
dùng ít năng lượng hơn
using less energy
xài điện ít
using less energy

Ví dụ về việc sử dụng Using less energy trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Children know this and are turning into a generation of eco-warriors, policing their parents into using less energy and producing less waste.
Trẻ em biết điều này và đang dần trở thành“ thế hệ chiến binh sinh thái”, hướng cha mẹ của họ đến hành động sử dụng năng lượng và sản xuất chất thải ít hơn.
other natural elements are manipulated, the plants become more efficient, using less energy to grow.
điều chỉnh phù hợp, thực vật sẽ sử dụng ít năng lượng hơn để phát triển.
Laser cutting for metals has the advantages over plasma cutting of being more precise and using less energy when cutting sheet metal; however, most industrial lasers cannot cut through the greater
Cắt laser cho kim loại có ưu điểm hơn so với cắt plasma là chính xác hơnsử dụng ít năng lượng hơn khi cắt kim loại tấm;
More automation would make many production processes more efficient, using less energy and less human labour until, eventually, we are largely freed from work.
Nhờ có tự động hóa, nhiều quy trình sản xuất sẽ trở nên hiệu quả hơn, sử dụng ít năng lượng hơn và ít lao động hơn, và cuối cùng chúng ta nhìn chung sẽ được giải phóng khỏi lao động chân tay.
the ENERGY STAR label are high efficacy, meaning they deliver the same features while using less energy.
điều này có nghĩa là chúng cung cấp độ sáng tương tự trong khi sử dụng ít năng lượng hơn.
plant cells stimulating plant grow and plant ability to absorb more nutrients from the soil using less energy.
nhà máy khả năng để hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng từ các đất sử dụng ít năng lượng.
These companies are often seeking solutions to reduce their impact on the world around them through recycling, using less energy and supporting conservation efforts of other countries and charities.
Những công ty này tìm cách hạn chế những ảnh hưởng của hộ đến thế giới xung quanh họ qua việc tái chế, dùng ít năng lượng hơn, và ủng hộ những nỗ lực bảo tồn thiên nhiên tại những quốc gia khác.
but also on energy conservation-- in other words, using less energy.
cũng bảo tồn năng lượng nói cách khác, sử dụng ít năng lượng hơn.
Providing safer drinking water to those in need may become a little easier as researchers have developed a new desalination technique that removes salt from water using less energy than previous methods.
Cung cấp nước uống sạch, an toàn cho những người có nhu cầu có thể sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các nhà nghiên cứu đã phát triển kỹ thuật khử muối mới để loại bỏ muối khỏi nước mà sử dụng ít năng lượng hơn so với các phương pháp trước.
The MASTER TL-D Eco lamp offers the same light output as a MASTER TL-D Super 80 lamp, while using less energy, thanks to the use of specific phosphors
Đèn MASTER TL- D Eco mang lại ánh sáng tương tự như đèn MASTER TL- D Super 80, trong khi đó lại dùng ít năng lượng hơn, nhờ sử dụng phốt- pho
These companies look for ways to reduce their impact on the world around them through recycling, using less energy, and supporting conservation efforts in other countries.
Những công ty này tìm cách hạn chế những ảnh hưởng của hộ đến thế giới xung quanh họ qua việc tái chế, dùng ít năng lượng hơn, và ủng hộ những nỗ lực bảo tồn thiên nhiên tại những quốc gia khác.
Energy efficiency, sometimes called efficient energy use, is using less energy to provide the same level of performance, comfort, and convenience.
Hiệu quả năng lượng( đôi khi được gọi là sử dụng năng lượng hiệu quả) đều nói đến việc sử dụng năng lượng ít hơn để cung cấp cùng một mức độ hiệu suất, sự thoải mái và tiện nghi.
possible to design and build extremely-powerful products that are significantly lighter in weight than their traditional counterparts, while using less energy and protecting the environment.
hơn đáng kể so với các đối tác truyền thống, trong khi sử dụng năng lượng ít hơn và bảo vệ môi trường.
Energy management at the factory is a constant search for ways to maintain manufacturing quality, using less energy and with reduced impact on the environment.
Công tác quản lý năng lượng tại nhà máy là quá trình liên tục tìm kiếm những cách thức mới để duy trì chất lượng sản xuất, giảm năng lượng sử dụng và giảm tác động đến môi trường.
The move is designed to enhance the environmental sustainability of Huawei's new public cloud datacenters by using less energy for servers, while driving operational efficiency by reducing the time it takes to install and maintain racks.
Động thái này được thiết kế để tăng cường tính bền vững môi trường của các trung tâm dữ liệu đám mây công cộng mới của Huawei bằng cách sử dụng ít năng lượng hơn cho máy chủ, đồng thời thúc đẩy hiệu quả hoạt động bằng cách giảm thời gian cài đặt và bảo trì giá đỡ.
To that end, some companies will benefit from innovations that allow products to be made using less energy and material and to be reused or recycled with ease(see“Toward a circular economy in food”).
Cuối cùng, một số công ty sẽ được hưởng lợi từ những đổi mới cho phép sản phẩm được sản xuất sử dụng ít năng lượng và nguyên vật liệu được tái sử dụng hoặc tái chế dễ dàng( xem bài“ Toward a circular economy in food”( Hướng tới một nền kinh tế chu trình khép kín trong ngành thực phẩm)).
plant cells stimulating plant grow and plant ability to absorb more nutrients from the soil using less energy.
nhà máy khả năng để hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng từ các đất sử dụng ít năng lượng.
It is faster, more reliable and uses less energy.
Nó nhanh hơn, đáng tin cậy hơn, sử dụng ít năng lượng hơn.
Uses less energy and is faster.
Sử dụng ít năng lượng, in nhanh hơn.
They save you money, since they use less energy to work.
Tiết kiệm tiền cho bạn, bởi vì họ sử dụng ít năng lượng hơn.
Kết quả: 47, Thời gian: 0.0491

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt