How can we help them overcome the barriers to starting new lives?
Làm thể nào để giúp họ vượt qua những rào cản để bắt đầu cuộc sống mới?
We help them now, and perhaps later when we need it,
Bây giờ nhóc giúp bọn họ rồi sau này chúng ta có cần gì
We mustn't belittle others when we help them, thinking that we're doing them a great favor.
Không nên xem thường người khác khi giúp đỡ họ, nghĩ rằng mình đang cho họ một ân huệ lớn.
When we invite others to action, we help them to do or live the doctrine.
Khi mời gọi những người khác hành động, chúng ta giúp họ làm theo hoặc sống theo giáo lý.
It is the first endowment with which we help them to take off on their first free flight of adult life.
Nó là món của hồi môn đầu tiên qua đó chúng ta giúp họ cất cánh trên chuyến bay tự do của họ đến đời sống người trưởng thành.
We have asked ourselves, how can we help them to overcome their fear and confusion?
Chúng tôi đã tự hỏi, làm sao có thể giúp họ thắng vượt sự sợ hãi và lầm lẫn của họ?.
If we help them today, they will get back on their feet.”.
Nếu hôm nay mình giúp họ, sau này họ sẽ cứ thế mà ỷ lại vào sự giúp đỡ của mình”.
We do not set up uniformed expectations for our students, we help them in every area where they can be themselves.
Chúng tôi không thiết lập những kỳ vọng thống nhất cho học sinh của chúngtôi, chúng tôi giúp họ trong mọi lĩnh vực mà họ có thể là chính mình.
We help them build the skills that they will need to be successful in life.
Nó giúp chúng xây dựng các kỹ năng cần có để thành công trong cuộc sống.
How can we help them to reconcile, not merely politically
Làm thế nào để giúp họ hoà giải, không phải chỉ
We encourage others to do what we can't, and we help them succeed.
Chúng ta khuyến khích người khác làm những gì chúng ta không thể, và chúng ta giúp họ thành công.
We're very excited to continue our collaborative work with the Aditya Birla team as we help them translate this bold policy into action.”.
Chúng tôi rất vui mừng để tiếp tục công việc hợp tác của chúng tôi với đội Aditya Birla khi chúng ta giúp họ chuyển chính sách táo bạo này thành hành động.".
don't know, how do we help them learn it?
bạn có biết và đang giúp họ biết?
Many people like the morning shower because we help them activate the body and wake up.
Nhiều người được hưởng lợi từ việc tắm buổi sáng vì nó giúp họ kích hoạt cơ thể và thức dậy.
We help them to nurture their soul and to find healing from Christ within them..
Hãy tôn trọng các xúc cảm của những học sinh và giúp chúng tìm thấy sự chữa lành bên trong Đấng Christ.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文