WE MAKE MISTAKES - dịch sang Tiếng việt

[wiː meik mi'steiks]
[wiː meik mi'steiks]
chúng ta phạm sai lầm
we make mistakes
chúng ta mắc sai lầm
we make mistakes
chúng ta mắc lỗi
we make mistakes
chúng ta phạm những lỗi lầm
chúng ta lầm

Ví dụ về việc sử dụng We make mistakes trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We make mistakes.
Chúng tôi phạm sai lầm.
We make mistakes, but we're human.
Chúng tôi mắc lỗi, nhưng là con người.
We make mistakes, but we can mend them.
Chúng ta đã làm lỗi, nhưng chúng ta có thể sửa lỗi..
We make mistakes and failed in front of them.
Chúng tôi mắc sai lầm và những sai lầm đó chống lại chúng tôi..
No matter how hard we try, we make mistakes.
Cho dù chúng ta cố gắng thế nào, chúng ta sẽ phạm sai lầm.
God loves us even when we make mistakes.
Thiên Chúa yêu thương chúng ta ngay cả khi chúng ta phạm lỗi lầm.
God loves us even when we make mistakes.
Chúa thương ta cả khi ta đang lỗi lầm.
The film is a timely reminder that sometimes we make mistakes, and sometimes we make the right choices.
Bộ phim là một lời nhắc nhở kịp thời rằng đôi khi chúng ta phạm sai lầm, và đôi khi chúng ta lựa chọn đúng.
We make mistakes, miss out lessons and fail to recognize our potential.
Chúng ta mắc sai lầm, bỏ qua bài học và thất bại trong việc nhận ra tiềm năng của chúng ta..
Even if we make mistakes, we must do this in order to learn and grow.
Ngay cả khi chúng ta phạm sai lầm, chúng ta phải làm điều này để học hỏi và phát triển.
When we make mistakes along the way, we will adapt
Khi chúng ta mắc lỗi trên đường đi,
We are at war and if we make mistakes here in the lab we can be brought before a military court.
Đất nước đang có chiến tranh và nếu chúng ta phạm sai lầm ngay trong phòng thí nghiệm, chúng ta có thể bị đưa ra trước tòa án quân sự.
We make mistakes, skip lessons and fail to realize our potential.
Chúng ta mắc sai lầm, bỏ qua bài học và thất bại trong việc nhận ra tiềm năng của chúng ta..
Sometimes we stumble; we make mistakes; we get frustrated or discouraged.
Đôi khi chúng ta vấp ngã, chúng ta phạm sai lầm, chúng ta phải thất vọng hay chán nản.
And, thus, we make mistakes… Hence the need to use these simple words:“I'm sorry”.
Và như thế chúng ta phạm những lỗi lầm… Từ đó sự cần thiết dùng từ ngữ đơn giản này:« xin lỗi».
Failure is a part of life, and we make mistakes pretty much every day.
Thất bại là một phần của cuộc sống và chúng ta mắc lỗi khá nhiều mỗi ngày.
When we fall short of the high standard we set for our nation and its citizens, we make mistakes.
Khi chúng ta thiếu các tiêu chuẩn cao mà chúng ta đặt ra cho quốc gia và công dân của mình, chúng ta mắc sai lầm.
Explain that sometimes we make mistakes, these mistakes make us not feel good.
Một số người nói rằng khi chúng ta phạm sai lầm, những sai lầm đó khiến chúng ta trở nên xấu xa.
And so we make mistakes… See, then, the need to use this simple word:“sorry.”.
Và như thế chúng ta phạm những lỗi lầm… Từ đó sự cần thiết dùng từ ngữ đơn giản này:« xin lỗi».
loves us beyond measure, always awaits our conversion every time we make mistakes;
luôn chờ đợi chúng ta hoán cải mỗi khi chúng ta lầm lạc;
Kết quả: 88, Thời gian: 0.0513

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt