WHAT IS SEEN - dịch sang Tiếng việt

[wɒt iz siːn]
[wɒt iz siːn]
những gì được thấy
what is seen
what is saw
những gì nhìn thấy
what to see
what i saw
những gì xem được
những điều đã thấy

Ví dụ về việc sử dụng What is seen trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But what is seen purring ball of fur« bezkoshechnoy» mass, is the purest embodiment of Garfield.
Nhưng những gì đang nhìn thấy âu yếm yêu thương bóng của lông« bezkoshechnoy» khối lượng, là hiện thân tinh khiết nhất của Garfield.
They consider that“seeing is I; or what is seen is I; or I see my own body.”.
Họ cho rằng“ cái thấy là Tôi,” hoặc“ cái mà được nhìn thấy là Tôi,” hoặc“ tôi nhìn thấy thân thể của tôi.”.
What is seen otherwise is a replica of the share bar that doesn't add to site load time.
Những gì được nhìn thấy khác là một bản sao của thanh chia sẻ không thêm vào thời gian tải trang web.
We are saved… by that heavenly flame within us, which, while it consumes what is seen, aspires to what is unseen.
Chúng ta được cứu độ… bởi ngọn lửa thiên đàng ở trong chúng ta, trong khi ngọn lửa ấy thiêu rụi những gì được nhìn thấy và nó ao ước những gì không nhìn thấy được..
The apostle Paul wrote,"So we fix our eyes not on what is seen, but on what is unseen.
Kinh Thánh nói rằng,“ Chúng ta sửa chữa mắt chúng ta không phải trên cái gì được thấy, nhưng trên cái gì không được nhìn thấy..
upon what is unseen, not upon what is seen.
không phải được dựa vào điều được nhìn thấy.
By that heavenly flame within us, which, while it consumes what is seen, aspires to what is unseen.
Bởi ngọn lửa thiên đàng ở trong chúng ta, trong khi ngọn lửa ấy thiêu rụi những gì được nhìn thấy và nó ao ước những gì không nhìn thấy được..
The Bible tells us to"fix our eyes not on what is seen, but on what is unseen.
Kinh Thánh nói rằng,“ Chúng ta sửa chữa mắt chúng ta không phải trên cái gì được thấy, nhưng trên cái gì không được nhìn thấy..
affect what is seen, done, or communicated,
ảnh hưởng đến những gì được nhìn thấy, thực hiện
Many people pilgrimage to Uluru, but what is seen there often depends on where you have come from.
Có rất nhiều người hành hương về ngọn núi Uluru, Australia, nhưng những gì mà họ nhìn thấy trong mắt phụ thuộc từ nơi họ đến.
The Bible says,"We fix our eyes not on what is seen, but on what is unseen.
Kinh Thánh nói rằng,“ Chúng ta sửa chữa mắt chúng ta không phải trên cái gì được thấy, nhưng trên cái gì không được nhìn thấy..
However, the actual work of commenting is much more difficult than what is seen".
Tuy nhiên, công việc bình luận thực tế khó khăn hơn nhiều so với những gì chứng kiến”.
By faith we understand that the universe was created by God's command, so that what is seen has been made from things that are not visible.".
Bởi đức tin, chúng tôi hiểu rằng thế gian đã làm nên bởi lời của Thiên Chúa, để những gì được thấy, những gì ông đã không nhìn thấy.".
Biblical Scripture says,“So we fix our eyes not on what is seen, but on what is unseen.
Kinh Thánh nói rằng,“ Chúng ta sửa chữa mắt chúng ta không phải trên cái gì được thấy, nhưng trên cái gì không được nhìn thấy..
then developing images based on what is seen… bulletism→.
sau đó tạo ra hình ảnh dựa trên những gì họ nhìn thấy.
inclination will surely alter and colour what is seen.
làm biến đổi và tô điểm điều mà người ta nhìn thấy.
Let me put it this way: the looking is physical, but what is seen is not physical.
Cho phép tôi giải thích nó theo cách này: đang nhìn là vật chất, nhưng cái gì được thấy không là vật chất.
illustrations to provide more detail and offer a clearer picture of what is seen in practice.
cung cấp một bức tranh rõ ràng hơn về những gì được nhìn thấy trong thực tế.
They point to the fact that the result of this judgment is the same as what is seen after the great white throne judgment in Revelation 20:11-15.
Chúng chỉ ra thực tế là kết quả của sự phán xét này giống như những gì được thấy sau này ở tòa án Trắng và Lớn trong Khải Huyền 20: 11- 15.
Theosophists say that this is not the case; that what is seen is not the soul but the shell,
Các nhà thông thái học nói rằng đây không phải là trường hợp; rằng những gì nhìn thấy không phải là linh hồn
Kết quả: 75, Thời gian: 0.0996

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt