WHEN LISTENING - dịch sang Tiếng việt

[wen 'lisniŋ]
[wen 'lisniŋ]
khi nghe
when i hear
after hearing
when hearing
when listening
upon hearing
trong lúc nghe
while listening

Ví dụ về việc sử dụng When listening trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It can only be done when listening to a song with either Amazon Prime Music or Amazon Music Unlimited.
Một bài hát chỉ có thể được thêm vào playlist khi bạn nghe với dịch vụ trả phí Amazon Prime Music hay Amazon Music Unlimited.
Please use headphones when listening to music and keep the volume at a level where you are able to hear announcements made by the driver.
Vui lòng dùng tai nghe khi nghe nhạc và giữ âm lượng nhỏ để quý vị có thể nghe được các thông báo của người lái xe.
When listening to the sounds around you, you absorb a part of the world.
Khi lắng nghe mọi âm thanh xung quanh, bạn đang thu nạp một phần của thế giới mình đang sống.
In particular, when listening to music, you open the speaker shield,
Đặc biệt, lúc đang nghe nhạc hay hát karaoke,
American researcher Leonard Ayres found that cyclists pedaled faster when listening to music than without it.
người đi xe đạp đạp nhanh hơn trong khi nghe nhạc hơn là khi không nghe..
SRS CS Headphone™ delivers a 5.1 surround sound experience over standard headphones or earbuds when listening to multichannel content, such as DVD movies.
SRS CS Headphone ™ mang lại trải nghiệm âm thanh vòm 5.1 qua các tai nghe chuẩn hoặc tai nghe nhét trong khi nghe nội dung đa kênh, chẳng hạn như các bộ phim DVD.
Head Tilt when listening.
nghiêng đầu khi lắng nghe.
In addition to environmental factors, some specific services are confirmed to cause audio skips when listening to them.
Ngoài các yếu tố môi trường, một số dịch vụ cụ thể được xác nhận là gây ra việc âm thanh bị bỏ qua khi lắng nghe dịch vụ của họ.
Do you have a difficult time understanding the words of popular songs when listening to the radio?
Bạn mất 1 thời gian rất khó khăn để hiểu được các từ trong 1 bài hát nổi tiếng khi nghe qua radio?
Everyone became even more curious about the song when listening to its sad lyrics.
Tất cả mọi người càng trở nên tò mò về ca khúc này khi nghe lời bài hát thật buồn.
So you should be attentive to these four points when listening to sutras.
Thế nên quý vị phải nên chú tâm vào bốn điều trên khi nghe giảng kinh.
rattling sounds in the lungs when listening with a stethoscope.
rattling âm thanh trong phổi khi lắng nghe bằng ống nghe..
Distinct pattern of signals also emerge when listening to someone speak, or imagine listening..
Mô hình tín hiệu riêng biệt( nhưng có thể nhận ra) cũng xuất hiện khi chúng ta nghe ai đó nói hoặc tưởng tượng nghe..
If you talk yourself, you'll say things you already know, but when listening you'll learn new things.
Nếu bạn nói, bạn sẽ chỉ lặp lại những thứ bạn đã biết, nhưng khi bạn lắng nghe, bạn sẽ ngộ ra những điều mới mẻ.
When listening to people, you can engage in the conversation
Khi nghe người khác nói,
When listening to an iPod with stock earphones at a maximum volume, the sound generated
Khi nghe nhạc bằng tai nghe với âm lượng tối đa,
When listening to the recording in which the um's had been retained,
Khi nghe đoạn thu âm có từ ờm,
Every day, when listening to his son tell about a school day, composer Nguyen Van
Trong khi đó, hàng ngày, khi nghe con trai về nhà kể chuyện đi học,
When listening to Joel, the first beta tester giving his review of how the Shepard SDP software works,
Khi nghe Joel, đầu tiên beta thử cho xem xét của mình như thế nào Shepard
When listening to a personal music system with stock earphones at a maximum volume,
Khi nghe nhạc bằng tai nghe với âm lượng tối đa,
Kết quả: 269, Thời gian: 0.0371

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt