WHEN SPEAKING OF - dịch sang Tiếng việt

[wen 'spiːkiŋ ɒv]
[wen 'spiːkiŋ ɒv]
khi nói về
when talking about
when it comes to
when speaking about
when discussing
as he talked about
when told about
when referring to

Ví dụ về việc sử dụng When speaking of trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When speaking of language as a general concept,
Khi nói về ngôn ngữ
popular wisdoms(‘ALCOHOLISM- Cause of all modern diseases'), and shallow public opinions(‘COLONIES- Show sadness when speaking of them').
dư luận nông cạn(' MÀU SẮC- Thể hiện nỗi buồn khi nói về chúng').
popular wisdoms("ALCOHOLISM- Cause of all modern diseases"), and shallow public opinions("COLONIES- Show sadness when speaking of them").
dư luận nông cạn(' MÀU SẮC- Thể hiện nỗi buồn khi nói về chúng').
Saint Paul explains this well when, speaking of the Church, he often repeats a single word,“variety”:
Thánh Phaolô giải thích điều này rõ ràng khi, nói về Giáo Hội,
Esepcially when speaking of the past.
Thu Phương nức nở khi nói về quá khứ.
Wept when speaking of her father.
Thu Thủy xúc động khi nói về người cha của mình.
Generalisation should be avoided when speaking of religions.
Điều tổng quát nên được tránh khi nói về tôn giáo.
Sorry, but that is incorrect when speaking of hybrids.
Xin lỗi chứ bạn mới là người mắc sai lầm khi nói về xe hybrid.
She would burst into tears when speaking of her husband.
Bà Hường sụt sùi nước mắt khi nói về người chồng của mình.
This is particularly true when speaking of other women.
Và điều đó đặc biệt đúng khi nói về phụ nữ.
She'd burst into tears when speaking of her husband.
Bà Hường sụt sùi nước mắt khi nói về người chồng của mình.
This fact is usually omitted when speaking of Kant.
Thực tế thường bị bỏ qua khi nói về lai.
When speaking of rights.
Nhưng khi nói về quyền.
So how do we define social, when speaking of insects?
Vậy làm thế nào để xác định một xã hội khi nói về côn trùng?
The Buddha Himself used this term when speaking of His life prior to Enlightenment.
Chính Đức Phật đã dùng từ ngữ này khi nói về đời sống của Ngài trước khi Giác Ngộ.
How can one be credible when speaking of the Gospel of the family as“joy”?
Làm sao có thể tự tin khi nói về Tin mừng của gia đình như một“ niềm vui”?
When speaking of Ps.
Khi nhắc tới PS.
When speaking of the C.
Khi nói về đàn piano C.
See that no one deceives you,” Jesus said when speaking of his second coming(Matthew 24:4).
Hãy canh chừng để khỏi bị ai lừa dối anh em," Chúa Giêsu đã nói như thế khi nói về ngày ngự đến lần thứ hai của Ngài( Mt 24, 4).
You ought to know about the terms used when speaking of gambling odds; they're clarified below.
Bạn nên chú ý những điều khoản dùng khi đề cập của cá cược tỷ lệ cược, họ được giải thích dưới đây.
Kết quả: 11833, Thời gian: 0.0372

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt