WHEN THE SUN SETS - dịch sang Tiếng việt

[wen ðə 'sʌndei sets]
[wen ðə 'sʌndei sets]
khi mặt trời lặn
when the sun goes down
when the sun sets
as the sun
as the sun goes down
after sunset
once the sun sets
after sundown
lúc mặt trời lặn
sunset
sundown
when the sun sets
of a sunrise
by the time the sun sets

Ví dụ về việc sử dụng When the sun sets trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
is called the dark age, when the sun sets.
thời kỳ đen tối, khi mặt trời lặn xuống.
such as the‘Barlar Sokak', the place to go to when you're looking for restaurants and entertainment when the sun sets over the palm-lined boulevard of this harbour town.
đang tìm kiếm các nhà hàng và giải trí khi mặt trời lặn qua những hàng cọ boulevard của thành phố cảng này.
Don't you know that I bite when the sun set, yeah?
Bạn không biết rằng tôi cắn khi mặt trời lặn, phải không?
The*Sabbath would start when the sun set.
Ngày Sabbat chấm dứt khi mặt trời lặn.
Don't ya know that I bite when the sun set?
Bạn không biết rằng tôi cắn khi mặt trời lặn?
I was walking down the road with two friends when the sun set; suddenly, the sky turned red and blood.
Tôi đang đi xuống dốc với 2 người bạn khi mặt trời lặn, đột nhiên, bầu trời đỏ như máu.
Motorists needed the timetables that listed when the sun set during the year, because highways did not yet have lights.
Người lái xe cần lịch trình được liệt kê khi mặt trời lặn trong năm vì đường cao tốc chưa có đèn.
As Munch later recalled,"I was walking down the road with two friends when the sun set; suddenly, the sky turned as red as blood.
Như Munch sau đó nhớ lại,“ Tôi đang đi trên con đường với hai người bạn khi mặt trời lặn, đột nhiên, bầu trời chuyển sang màu đỏ như máu.
With the air always crowded and boisterous when the sun set, regardless of the tourists would come to Taipei are also excited to be visiting at least once a night market.
Với không khí luôn tấp nập và náo nhiệt mỗi khi mặt trời lặn, bất kể khách du lịch nào tới Đài Bắc cũng đều hào hứng được ghé thăm ít nhất một lần mỗi khu chợ đêm nơi đây.
When the sun set in Vegas, they're still just small PCs that let you access electronic books,
Khi mặt trời đặt tại Vegas, they ' re máy tính vẫn chỉ nhỏ
as Munch later recalled,“I was walking down the road with two friends when the sun set; suddenly,
Munch sau đó nhớ lại,“ Tôi đang đi trên con đường với hai người bạn khi mặt trời lặn, đột nhiên,
Life truly begins when the sun sets.
Cuộc sống thật sự chỉ bắt đầu vào lúc mặt trời mọc.
Just like everybody can know when the sun sets.
Y hệt như khi có ai chỉ ra mặt trời mọc.
More, not less- in the evening, when the sun sets.
Nhiều hơn, không phải ít hơn- vào buổi chiều khi mặt trời lặn.
When the sun sets.
Khi mặt trời lặn.
In Africa the fun doesn't stop when the sun sets.
Cuộc vui ở Đà Nẵng không chỉ dừng lại khi mặt trời lặn.
In Lake Placid, the fun doesn't stop when the sun sets.
Ở Sentosa Skyline Luge, cuộc vui không dừng lại khi mặt trời lặn!
Especially during the summer months, when the sun sets at 10 pm.
Đặc biệt là vào mùa hè, khi ánh mặt trời chiếu sáng tới 10 giờ.
When the sun sets, the search period for food begins.
Khi mặt trời lặn, thời gian tìm kiếm thức ăn bắt đầu.
When the sun sets we are afraid.
Khi mặt trời mọc chúng ta sợ.
Kết quả: 312, Thời gian: 0.055

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt