WHEN TONY - dịch sang Tiếng việt

[wen 'təʊni]
[wen 'təʊni]
khi tony
when tony

Ví dụ về việc sử dụng When tony trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Didn't you hear how they reacted when Tony accused me of favoritism?
Nói tôi thiên vị à? Cô không thấy phản ứng của họ khi Tony.
They were even spotted together on the 14th when Tony waited for Hyeri near the girls' agency.
Họ thậm chí còn bị bắt gặp đi cùng nhau vào ngày 14 vừa qua khi Tony đợi Hyeri bên ngoài gần công ty quản lý của Girl' s Day.
When Tony was 16 years old, one day, one moment.
Khi Tony 16 tuổi một ngày nọ, trong một khoảnh khắc.
The system's inaugural performance happened just days later in early August- when Tony Bennett came to town.
Hiệu suất khai trương hệ thống đã diễn ra chỉ vài ngày sau đó vào đầu tháng 8- khi Tony Bennett đến thị trấn.
Their only Premier League victory at Old Trafford came in February 1998 when Tony Cottee scored the solitary goal.
Chiến thắng duy nhất tại Premier League của họ tại Old Trafford vào tháng 2- 1998 khi Tony Cottee ghi bàn.
When Tony came onboard,
Khi Tony tham gia,
Electricity generation in 2018 was the lowest since 1994, when Tony Blair became the leader of the Labour party.
Sản xuất điện năm 2018 thấp nhất kể từ năm 1994, khi Tony Blair trở thành Chủ tịch đảng Lao động.
It was destroyed when Tony Stark fell from the explosion of the Mark XLII on the Battle on the Norco.
Nó đã bị phá hủy khi Tony Stark rơi khỏi vụ nổ của Mark XLII trong trận chiến trên Norco.
When Tony was not in class, he was usually in his apartment sketching.
Khi không đến lớp học, Tony thường vẽ trong căn hộ của anh.
When Tony removes his mask, there's blood
Khi Tony bỏ mặt nạ của anh ra,
Eighteen years of Conservative rule ended in May 1997 when Tony Blair and the Labour Party triumphed in the British elections.
Mười tám năm cầm quyền của Đảng Bảo thủ kết thúc vào năm 1997 khi Tony Blair và Công Đảng giành thắng lợi.
When Tony was 16 years old,
Khi Tony 16 tuổi một ngày nọ, trong một khoảnh
However, when Tony/Iron Man disappears during Onslaught saga, Hogan refuses to
Tuy nhiên, khi Tony/ Iron Man biến mất trong saga Onslaught,
The relationship begins to change when Tony's girlfriend Susan who seems to be suspicious of Barrett
Mối quan hệ bắt đầu thay đổi khi Susan- bạn gái của Tony xuất hiện,
When Tony got out on good behavior, he… tried to turn his life around, stay clean.
Khi Tony ra tù vì cải tạo tốt, anh ấy… cố đổi đời, giữ trong sạch.
When Tony said that to me, I thought to myself,"Am I sitting like a journalist?
khi Tony nói thế với tôi, tôi thầm nghĩ" Mình có đang ngồi như một nhà báo không nhỉ?
When Tony went to Kashmir he met a young girl named Niharika(Tamannaah) while being kidnapped by terrorists.
Khi Tony đã đi đến Kashmir ông đã gặp một cô gái trẻ tên Niharika( Tamannaah) trong khi bị bắt cóc bởi những kẻ khủng bố.
When Tony protested, Richard fired Tony, and cut off much
Khi Tony phản đối, Richard bị sa thải Tony,
The author shared screenshots from Iron Man when Tony and Yinsen are building the arc reactor and the very first Iron Man suit- aka“Mark I”.
Anh đã chia sẻ những bức ảnh chụp màn hình trong phim Iron Man, khi Yinsen và Tony đang thiết kế lò phản ứng hồ quang dành cho bộ giáp Iron Man đầu tiên-" Mark I".
Even when Tony of H.O.T., Andy of Shinhwa,
Khi Tony của nhóm H. O. T,
Kết quả: 474, Thời gian: 0.0332

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt