WHEN YOU NEED THEM - dịch sang Tiếng việt

[wen juː niːd ðem]
[wen juː niːd ðem]
khi bạn cần chúng
when you need them
khi bạn cần nó
when you need it
when you require it
whenever you need it
where you need it
when you want it
của bạn khi bạn cần chúng
when you need them
ở khi cậu cần họ
when you need them
ở khi cô cần họ
when you need them
bạn khi bạn cần họ
you when you need them

Ví dụ về việc sử dụng When you need them trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
just turning them on when you need them.
chỉ cần bật chúng khi cần.
Will the next Kim Dae-jungs be there when you need them?
Những Kim Dae- jung tiếp theo sẽ ở đó khi nào bạn cần họ?
He or she will give them to you when you need them.
Chắc chắn là Ngài sẽ ban chúng cho nàng khi nàng cần.
Keychain can generate passwords and automatically fill them out when you need them.
Keychain có thể sinh password và tự động điền password khi bạn cần đến chúng.
Allow yourself to lean on loved ones when you need them.
Hãy cho phép mình dựa vào những người thân yêu khi bạn cần họ.
You will always know where they are when you need them.
Họ sẽ luôn biết khi nào bạn có chuyện, khi nào bạn cần họ.
don't just contact them when you need them.
đừng ngại hỏi họ khi họ cần.
Friends will disappear when you need them the most.
Những gã này sẽ biến mất lúc bạn cần họ nhất.
You only see them when you need them.
Họ sẽ chỉ nhìn thấy chúng khi họ cần mà thôi!
They can just not be there when you need them.
Có thể là chỉ cần họ không ở đó lúc cậu cần họ thôi.
They are awesome when you need them.
Họ là những người giúp đỡ tuyệt vời khi bạn cần đến chúng!
Where's the child protection agency when you need them?
Các cơ quan bảo vệ trẻ em ở đâu vào lúc chúng cần được bảo vệ nhất?
They work great when you need them!
Họ là những người giúp đỡ tuyệt vời khi bạn cần đến chúng!
Just let us know how many you're looking for and when you need them, we will have them ready for you right on time!
Chỉ cần cho chúng tôi biết có bao nhiêu bạn đang tìm kiếm và khi bạn cần chúng, chúng tôi sẽ chuẩn bị sẵn sàng cho bạn đúng giờ!
Hire who you need, when you need them and for as long as you need them!.
Oxy nơi bạn cần nó, khi bạn cần nó và cho đến khi bạn cần nó!.
You can reduce both capital and operating costs by getting resources only when you need them, and pay only for what you use.
Bạn có thể giảm cả vốn và chi phí vận hành bằng cách nhận được tài nguyên chỉ khi bạn cần chúng và chỉ trả tiền cho những gì bạn sử dụng.
With IP video, you can add additional licenses for the recording software to match how many cameras you need when you need them.
Với IP video, Khách hàng có thể thêm giấy phép bổ sung cho phần mềm ghi âm để hợp lý với số lượng camera Khách hàng cần khi Bạn cần nó.
This may cause the child to lie amid their confusion in an effort to tell tales when you need them to tell the truth.
Điều này có thể khiến đứa trẻ nói dối giữa lúc chúng bối rối trong nỗ lực kể chuyện khi bạn cần chúng nói sự thật.
That's why you need to memorize Scripture- so that God can bring verses to mind when you need them the most.
Đó là lý do tại sao bạn cần phải học thuộc lòng Kinh Thánh- để Chúa có thể đem những câu Kinh Thánh đến với tâm trí của bạn khi bạn cần chúng nhất.
right when you need them.
ngay khi bạn cần nó!
Kết quả: 233, Thời gian: 0.0573

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt