WITH A CAPACITY - dịch sang Tiếng việt

[wið ə kə'pæsiti]
[wið ə kə'pæsiti]
với công suất
with a capacity
with an output
mwp
với sức chứa
with a capacity
to accommodate
với khả năng
with the ability
with the possibility
with the capability
with the potential
with the capacity
capable of
able
with the likelihood
likely
with potentially
với dung
with a capacity
content
with a solution
với dung lượng
with a capacity
với năng suất
with productivity
with a yield
with a capacity
performance
với năng lực
with the capacity
with the power
with competence
with the ability
with competencies
with the capability

Ví dụ về việc sử dụng With a capacity trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
farming areas with about 110 hectares, the company had built a processing factory with a capacity of more than 9,000 tons of shrimp per year;
công ty đã xây dựng một nhà máy chế biến với năng suất hơn 9.000 tấn tôm mỗi năm;
Execution standard: ISO11120 Cylinder-design, structure and test of seamless and reusable steel tube with a capacity between 150 L to 3000 L.
Tiêu chuẩn thực hiện: ISO11120 Thiết kế xi lanh, cấu trúc và thử nghiệm ống thép liền mạch và có thể tái sử dụng với dung lượng từ 150 L đến 3000 L.
In 1909, it was the location of what is now the Polish automatic telephone exchange with a capacity of 3600 numbers.
Năm 1909, đây là địa điểm của tổng đài điện thoại tự động Ba Lan với dung lượng 3600 số.
Pioneer Japan announced today that it has developed the world's first 16-layer optical disc with a capacity of 400GB.
Hôm qua, hãng điện tử Nhật Bản Pioneer tuyên bố đã phát triển dòng đĩa quang 16 lớp đầu tiên trên thế giới với dung lượng lưu trữ lên tới 400 GB.
Dell Inspiron 15 5577 equipped with Toshiba SSD with a capacity of 256 GB.
Dell Inspiron 15 5577 được trang bị ổ SSD Toshiba với dung lượng 256 GB.
known simply as Nurek, is the largest reservoir in Tajikistan with a capacity of 10.5 km3.
là hồ chứa lớn nhất ở Tajikistan với dung tích 10,5 km 3.
the W16 engine with a volume of 8 liters with a capacity of 1500 liters.
động cơ W16 với thể tích 8 lít với dung tích 1500 lít.
Three-phase multifunction plasmatron with a capacity of 300-400 kW for waste treatment(VinIT project in 2019).
Plasmatron ba pha đa chức năng với công suất 300- 400 kW để xử lý chất thải( dự án VinIT năm 2019).
With a capacity of 86,000 seats,
Với sức chứa lên đến 86.000 chỗ ngồi,
Built-in rechargeable battery with a capacity of 300 mAh, if discharged,
Pin sạc tích hợp có dung lượng 300 mAh,
Emirates Stadium was built in 2006 and is the third largest stadium in England with a capacity of 60272 people.
Sân vận động Emirates được khánh thành vào năm 2006, với sức chứa 60.272 người, hiện đang là sân vận động lớn thứ 4 ở nước Anh.
With 2 large rooms with a capacity of up to 30, Hachiko will be the perfect destination for birthday parties or festivals.
Với 2 phòng lớn với sức chứa lên đến 30, Hachiko sẽ là điểm đến hoàn hảo cho các bữa tiệc sinh nhật hay liên hoan.
With a capacity of 95,000 seats,
Với sức chứa lên đến 95.000 chỗ ngồi,
Officials had prepared about 450 shelters with a capacity for nearly 68,000 people- or even 125,000 in an emergency.
Các quan chức đã chuẩn bị khoảng 450 trung tâm lánh nạn với sức chứa gần 68.000 người, thậm chí 125.000 trong trường hợp khẩn cấp.
The FCI has awarded contracts to operators for construction of wheat silos with a capacity of 2.5 lakh tonnes at six places in Punjab,
FCI đã ký hợp đồng xây dựng các silos công suất 2,5 triệu tấn tại 6 địa điểm tại Punjab,
The Restaurant with a capacity of up to 200 peoples alway satisfies the needs of Members and Guests.
Nhà hàng Sân golf Chí Linh với sức chứa lên tới hơn 200 người luôn đáp ứng tốt nhu cầu của Hội Viên và Khách.
Its 20-foot design- with a capacity to house 144 ASIC miners- has a significantly higher miner density than the earlier water-cooled containers.
Thiết kế 20 feet của nó- với khả năng chứa 144 thiết bị ASIC- có tốc độ khai thác cao hơn đáng kể so với các container làm mát bằng nước trước đó.
Model: There are more than 30 types of feed processing machines, with a capacity of 2.5 to 50 tons per hour
Mô hình: Có hơn 30 loại máy chế biến thức ăn, công suất 2,5 đến 50 tấn/ giờ và 5 nghìn đến
Istanbul Airport- Turkey designed 4 runways with a capacity of 90 million passengers and an investment of only 12 billion USD.
Sân bay Istanbul- Thổ Nhĩ Kỳ thiết kế 4 đường băng, công suất 90 triệu lượt hành khách, vốn đầu tư chỉ có 12 tỷ USD.
This is an extremely famous stadium located in California with a capacity of up to 92,542 seats,
Đây là SVĐ vô cùng nổi tiếng nằm ở California với sức chứa lên đến 92.542 chỗ ngồi,
Kết quả: 762, Thời gian: 0.0659

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt